Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh là gì?

Ngôn ngữ Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên toàn cầu với 1,5 tỷ người nói tiếng Anh ở hơn 50 quốc gia. Trong thời buổi toàn cầu hóa, tiếng Anh cần thiết trong mọi ngành nghề nên biết tiếng Anh một cách bài bản sẽ là lợi thế không nhỏ dành cho các bạn.

Ngôn ngữ Anh là ngành học chuyên nghiên cứu, sử dụng tiếng Anh nhằm giúp cho người học sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Đồng thời ngành Ngôn ngữ Anh còn trang bị thêm những kiến thức về lịch sử, văn hóa, kinh tế của các quốc gia sử dụng tiếng Anh trên thế giới.

Học ngành Ngôn ngữ Anh là học gì?

Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được học những kiến thức chung và chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học, đất nước – con người không chỉ của quốc gia sản sinh ra tiếng Anh mà của cả các quốc gia nói Tiếng Anh. Bên cạnh đó, sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng mềm cần thiết như kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phân tích, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm; phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh.

Học ngành Ngôn ngữ Anh, bạn sẽ được học các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Văn học Anh – Mỹ, Văn hóa Anh – Mỹ, Biên dịch Anh – Việt, Biên dịch Việt – Anh, Phiên dịch thương mại, tiếng Anh dùng trong văn bản ngoại giao, tiếng Anh tài chính – ngân hàng, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh giao tiếp kinh doanh…..

Học ngành Ngôn ngữ Anh ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn cho mình những công việc phù hợp, sở hữu mức lương hấp dẫn cũng như trải nghiệm môi trường làm việc năng động, đa văn hóa ở các vị trí:  

  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các công ty, cơ quan ngoại giao, cơ quan truyền thông, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam và quốc tế; dịch thuật cho các NXB, trung tâm phát hành sách, báo, tạp chí,…
  • Chuyên viên truyền thông, tổ chức sự kiện, thư ký, trợ lý,... trong các công ty nước ngoài;
  • Hướng dẫn viên, chuyên viên tư vấn tại các công ty du lịch, lữ hành, nhà hàng khách sạn;
  • Giáo viên giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, phổ thông trung học, trung tâm ngoại ngữ 

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Ngôn ngữ Anh

Để học tốt ngành Ngôn ngữ Anh, bạn cần có những tố chất sau:

  • Có năng khiếu về ngoại ngữ, yêu thích tiếng Anh
  • Có khả năng diễn đạt và trí nhớ tốt
  • Cẩn thận, chu đáo, ham học hỏi
  • Có kiến thức rộng về văn hóa- xã hội
  • Năng động, tư duy hướng ngoại
  • Thích khám phá
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Ngôn ngữ Anh

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.35 24
2 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 35.85 36.5
3 Học viện Hàng không Việt Nam 23 19
4 Trường Đại học Gia Định 15 15
5 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
6 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.9 25
7 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.1 26.3
8 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 25
9 Trường Đại học Quang Trung 15 15
10 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 26 21.5
11 Trường Đại học Hà Nội 35.55 35.38
12 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 16
13 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 0 17
14 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23 23
15 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 19
16 Trường Đại học Sao Đỏ 16 0
17 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
18 Học viện Khoa học Quân sự 0 25.38
19 Học viện Quốc tế 20.05 14.01
20 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 15
21 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
22 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 17
23 Trường Đại học Đại Nam 15 15
24 Học viện Quốc tế 21 14.01
25 Học viện Khoa học Quân sự 25.28 25.57
26 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
27 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
28 Trường Đại học Cửu Long 15 15
29 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.9 23.6
30 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.09 24.3
31 Trường Đại học Luật Hà Nội 25.45 24.5
32 Trường Đại học Văn Hiến 22 24
33 Trường Đại học Sài Gòn 24.24 24.58
34 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 22.74 23.22
35 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 21 23
36 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 37 33.5
37 Học viện Khoa học Quân sự 26.76 26.02
38 Học viện Quốc tế 23.22 22.11
39 Học viện Quốc tế 22.72 22.11
40 Học viện Ngoại giao Việt Nam 35.07 35.99
41 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
42 Học viện Khoa học Quân sự 28.29 27.46
43 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 19
44 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 16.5 19.5
45 Trường Đại học Bình Dương 15 15
46 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
47 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 22.74 0
48 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 22.74 23.22
49 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.75 25.03
50 Trường Đại học Đông Á 15 15
51 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
52 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 35.57 35.55
53 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
54 Trường Đại học Đồng Nai 21.5 21.75
55 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
56 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
57 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
58 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 17
59 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 22.56 24.38
60 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 20 22.5
61 Học viện Quản lý Giáo dục 0 15
62 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 15
63 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
64 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
65 Trường Đại học Quảng Nam 14 14
66 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
67 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 13
68 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 24 23.85
69 Trường Đại học Hải Phòng 27 24
70 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
71 Trường Đại học Công đoàn 0 32
72 Trường Đại học Lạc Hồng 15 15.25
73 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
74 Trường Đại học Duy Tân 14 14
75 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
76 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
77 Học viện Tài chính 0 34.4
78 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 26.3 26.05
79 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 19.65 17.58
80 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 26.3 25.32
81 Trường Đại học Văn Lang 24 16
82 Trường Đại học Tài chính - Marketing 23.6 24
83 Học viện Chính sách và phát triển 0 32.3
84 Trường Đại học Tây Nguyên 16 20
85 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 17
86 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
87 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22 23.52
88 Trường Đại học Cần Thơ 26 25.25
89 Trường Đại học Phương Đông 15 20
90 Trường Đại học Cần Thơ 26 23.5
91 Trường Đại học Thương mại 0 25.8
92 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18.5
93 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 15
94 Trường Đại học Hòa Bình 15 15
95 Trường Đại học Phenikaa 23 21
96 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 32.73 25.02
97 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 15
98 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 20.5
99 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 18 20
100 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
101 Trường Đại học Khánh Hòa 19 15
102 Trường Đại học Quy Nhơn 16 19.5
103 Trường Đại học Ngoại thương 36.4 27.5
104 Trường Đại học Luật TP.HCM 22.5 24.78
105 Trường Đại học Luật TP.HCM 22.5 25.78
106 Trường Đại học Tây Đô 16 15
107 Trường Đại học Khánh Hòa 15 15
108 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 15
109 Trường Đại học Vinh 0 23.75
110 Trường Đại học Kiên Giang 19 15
111 Trường Đại học Thành Đông 14 14
112 Trường Đại học Luật TP.HCM 22.5 25.78
113 Học viện Ngân hàng 26 24.9
114 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
115 Trường Đại học Luật TP.HCM 22.5 24.78
116 Trường Đại học Đồng Tháp 16 18
117 Trường Đại học Mở Hà Nội 31 31.51
118 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15
119 Trường Đại học Hải Dương 14.5 15
120 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 25.19 23
121 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 21
122 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.25 22.75
123 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
124 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 23
125 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 15
126 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 25.5 25.1
127 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
128 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 16
129 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 33 32.25
130 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 33.25 32.5
131 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 18
132 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 33.18 32.93
133 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 33.18 32.93
134 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 21.9 20.02
135 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 33.4 25.22
136 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 32.93
137 Trường Đại học Hồng Đức 16.7 16
138 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22.25 22.5
139 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
140 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17 0
141 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
142 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.7 23.24
143 Trường Đại học Đông Á 0 15
144 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34 30.8
145 Trường Đại học Đà Lạt 16.5 16.5
146 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 18
147 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
148 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
149 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
150 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.1 0
151 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32 25
152 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 24.5
153 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22.25 22.5
154 Đại học Bách khoa Hà Nội 23.06 25.45
155 Đại học Bách khoa Hà Nội 23.06 25.17
156 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 26.35 26.6
157 Trường Đại học Nha Trang 21 23
158 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 23.75 0
159 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 24
160 Trường Đại học Cần Thơ 26 24
161 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 0 21
162 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35.04 35
163 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 34.54 34.5
164 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35.79 35.75
165 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 0 35

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.69 27.68
2 Học viện Hàng không Việt Nam 27 0
3 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
4 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
5 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 62
6 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 28
7 Trường Đại học Quang Trung 18 18
8 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 29 25.5
9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 20
10 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 0 18
11 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 25.5
12 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.8 21
13 Trường Đại học Sao Đỏ 20 0
14 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
15 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 18
16 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
17 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 37 40
18 Trường Đại học Đại Nam 22 18
19 Trường Đại học Bạc Liêu 15 18
20 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
21 Trường Đại học Cửu Long 6 6
22 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.6 0
23 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.74 27.61
24 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
25 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 27.45 26.79
26 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 25.5 24.5
27 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34 36.5
28 Học viện Ngoại giao Việt Nam 40.24 26.81
29 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
30 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 19
31 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 25.5 20
32 Trường Đại học Bình Dương 15 15
33 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
34 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 27.45 0
35 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 27.45 26.79
36 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.5 26
37 Trường Đại học Đông Á 18 6
38 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18.5
39 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
40 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
41 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
42 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
43 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
44 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 0
45 Học viện Quản lý Giáo dục 0 18
46 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 17
47 Trường Đại học Kinh Bắc 18 18
48 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
49 Trường Đại học Quảng Nam 14 15
50 Trường Đại học Thành Đô 18 18
51 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
52 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
53 Trường Đại học Công đoàn 0 26
54 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
55 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
56 Trường Đại học Duy Tân 18 18
57 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 18
58 Học viện Tài chính 0 28.5
59 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 17.97 20.1
60 Trường Đại học Văn Lang 16 24
61 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.61 27.5
62 Học viện Chính sách và phát triển 36.5 34.5
63 Trường Đại học Tây Nguyên 18 22.45
64 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 20
65 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 15
66 Trường Đại học Phú Yên 17 16.5
67 Trường Đại học Lao động - Xã hội 18 24.26
68 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.6
69 Trường Đại học Phương Đông 19.5 20
70 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.6
71 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 20
72 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
73 Trường Đại học Phenikaa 27 24
74 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 38.2 28.32
75 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 20
76 Trường Đại học Thủ Dầu Một 22 24.7
77 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
78 Trường Đại học Khánh Hòa 19 19
79 Trường Đại học Quy Nhơn 25 24
80 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
81 Trường Đại học Khánh Hòa 19 19
82 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 20
83 Trường Đại học Vinh 0 26
84 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
85 Trường Đại học Thành Đông 18 18
86 Học viện Ngân hàng 27.75 0
87 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
88 Học viện Ngân hàng 0 29.34
89 Trường Đại học Đồng Tháp 20 24
90 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 21
91 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19 20
92 Trường Đại học Hải Dương 16.1 15.5
93 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 28.2 24.7
94 Trường Đại học Công thương TP.HCM 25.5 24
95 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26 25
96 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
97 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.5 27
98 Trường Đại học Nam Cần Thơ 20 18
99 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 26.85 28.25
100 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
101 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
102 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
103 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 37 0
104 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 24.5 25.87
105 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 35.23 27.2
106 Trường Đại học Hồng Đức 17.5 0
107 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26.25 25.5
108 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
109 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
110 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 23 0
111 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
112 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.23 28.5
113 Trường Đại học Đông Á 0 6
114 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29.9 34.5
115 Trường Đại học Đà Lạt 23 22
116 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
117 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
118 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
119 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
120 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 0
121 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 25 32
122 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 19.5
123 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26.25 25.5
124 Trường Đại học Nha Trang 7.7 0
125 Trường Đại học Nha Trang 0 30
126 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 26.75 0
127 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 28
128 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.6
129 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 0 9.19

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Học viện Hàng không Việt Nam 800 0
2 Trường Đại học Gia Định 600 600
3 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
4 Đại học Kinh tế TP.HCM 850 845
5 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 835
6 Trường Đại học Quang Trung 550 500
7 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
8 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 16.5
9 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.2 16
10 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
11 Trường Đại học Bạc Liêu 500 600
12 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
13 Trường Đại học Sài Gòn 833 821
14 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 0 724
15 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 820
16 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 0
17 Trường Đại học Bình Dương 500 500
18 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
19 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 0 724
20 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 21
21 Trường Đại học Đông Á 0 600
22 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
23 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
24 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
25 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 15
26 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 15
27 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
28 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
29 Trường Đại học Duy Tân 600 650
30 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 600 530
31 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 870 850
32 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 840 830
33 Trường Đại học Văn Lang 650 650
34 Trường Đại học Tài chính - Marketing 813 710
35 Học viện Chính sách và phát triển 17.05 19
36 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
37 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
38 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
39 Trường Đại học Phenikaa 95 0
40 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 6.28 20.1
41 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 60
42 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 750
43 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
44 Trường Đại học Quy Nhơn 650 650
45 Trường Đại học Tây Đô 500 500
46 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
47 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 0 60
48 Trường Đại học Vinh 0 18
49 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
50 Học viện Ngân hàng 100 0
51 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
52 Học viện Ngân hàng 0 21.6
53 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
54 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 0
55 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 712.25 600
56 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 650
57 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 0
58 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 800 800
59 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
60 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
61 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
62 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
63 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 720 720
64 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
65 Trường Đại học Đông Á 0 600
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 750
67 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
68 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 835
69 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 750
70 Đại học Kinh tế TP.HCM 850 0
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
72 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 787
73 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 720 720
74 Trường Đại học Nha Trang 725 650
75 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 600 0
76 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650