Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh là gì?

Ngôn ngữ Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên toàn cầu với 1,5 tỷ người nói tiếng Anh ở hơn 50 quốc gia. Trong thời buổi toàn cầu hóa, tiếng Anh cần thiết trong mọi ngành nghề nên biết tiếng Anh một cách bài bản sẽ là lợi thế không nhỏ dành cho các bạn.

Ngôn ngữ Anh là ngành học chuyên nghiên cứu, sử dụng tiếng Anh nhằm giúp cho người học sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Đồng thời ngành Ngôn ngữ Anh còn trang bị thêm những kiến thức về lịch sử, văn hóa, kinh tế của các quốc gia sử dụng tiếng Anh trên thế giới.

Học ngành Ngôn ngữ Anh là học gì?

Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được học những kiến thức chung và chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học, đất nước – con người không chỉ của quốc gia sản sinh ra tiếng Anh mà của cả các quốc gia nói Tiếng Anh. Bên cạnh đó, sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng mềm cần thiết như kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phân tích, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm; phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh.

Học ngành Ngôn ngữ Anh, bạn sẽ được học các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Văn học Anh – Mỹ, Văn hóa Anh – Mỹ, Biên dịch Anh – Việt, Biên dịch Việt – Anh, Phiên dịch thương mại, tiếng Anh dùng trong văn bản ngoại giao, tiếng Anh tài chính – ngân hàng, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh giao tiếp kinh doanh…..

Học ngành Ngôn ngữ Anh ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn cho mình những công việc phù hợp, sở hữu mức lương hấp dẫn cũng như trải nghiệm môi trường làm việc năng động, đa văn hóa ở các vị trí:  

  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các công ty, cơ quan ngoại giao, cơ quan truyền thông, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam và quốc tế; dịch thuật cho các NXB, trung tâm phát hành sách, báo, tạp chí,…
  • Chuyên viên truyền thông, tổ chức sự kiện, thư ký, trợ lý,... trong các công ty nước ngoài;
  • Hướng dẫn viên, chuyên viên tư vấn tại các công ty du lịch, lữ hành, nhà hàng khách sạn;
  • Giáo viên giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, phổ thông trung học, trung tâm ngoại ngữ 

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Ngôn ngữ Anh

Để học tốt ngành Ngôn ngữ Anh, bạn cần có những tố chất sau:

  • Có năng khiếu về ngoại ngữ, yêu thích tiếng Anh
  • Có khả năng diễn đạt và trí nhớ tốt
  • Cẩn thận, chu đáo, ham học hỏi
  • Có kiến thức rộng về văn hóa- xã hội
  • Năng động, tư duy hướng ngoại
  • Thích khám phá
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Ngôn ngữ Anh

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Luật Hà Nội 24 0
2 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 36.5 0
3 Học viện Hàng không Việt Nam 19 0
4 Trường Đại học Gia Định 15 0
5 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 0
6 Trường Đại học Mở TP.HCM 25 0
7 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.3 0
8 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 0
9 Trường Đại học Quang Trung 15 0
10 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 21.5 0
11 Trường Đại học Hà Nội 35.38 0
12 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 0
13 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 17 0
14 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23 0
15 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 0
16 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 0
17 Học viện Khoa học Quân sự 25.38 0
18 Học viện Quốc tế 14.01 0
19 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 0
20 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 0
21 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 0
22 Trường Đại học Đại Nam 15 0
23 Học viện Quốc tế 14.01 0
24 Học viện Khoa học Quân sự 25.57 0
25 Trường Đại học Phú Xuân 15 0
26 Trường Đại học Bạc Liêu 15 0
27 Trường Đại học Cửu Long 15 0
28 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.6 0
29 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.3 0
30 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.5 0
31 Trường Đại học Văn Hiến 24 0
32 Trường Đại học Sài Gòn 24.58 0
33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 23.22 0
34 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 23 0
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.5 0
36 Học viện Khoa học Quân sự 26.02 0
37 Học viện Quốc tế 22.11 0
38 Học viện Quốc tế 22.11 0
39 Học viện Khoa học Quân sự 27.46 0
40 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 0
41 Học viện Ngoại giao Việt Nam 35.99 0
42 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 0
43 Trường Đại học Bình Dương 15 0
44 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 0
45 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 19.5 0
46 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 23.22 0
47 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.03 0
48 Trường Đại học Đông Á 15 0
49 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 0
50 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
51 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 35.55 0
52 Trường Đại học Đồng Nai 21.75 0
53 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 0
54 Trường Đại học Trưng Vương 15 0
55 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 0
56 Trường Đại học Phan Thiết 15 0
57 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.38 0
58 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.5 0
59 Học viện Quản lý Giáo dục 15 0
60 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
61 Trường Đại học Kinh Bắc 15 0
62 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 0
63 Trường Đại học Chu Văn An 15 0
64 Trường Đại học Quảng Nam 14 0
65 Trường Đại học Thành Đô 16.5 0
66 Trường Đại học Hải Phòng 24 0
67 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 0
68 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 23.85 0
69 Trường Đại học Lạc Hồng 15.25 0
70 Trường Đại học Công đoàn 32 0
71 Trường Đại học Hùng Vương 17 0
72 Trường Đại học Duy Tân 14 0
73 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 0
74 Học viện Tài chính 34.4 0
75 Trường Đại học Quảng Bình 15 0
76 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 26.05 0
77 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 17.58 0
78 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.32 0
79 Trường Đại học Văn Lang 16 0
80 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24 0
81 Học viện Chính sách và phát triển 32.3 0
82 Trường Đại học Tây Nguyên 20 0
83 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 17 0
84 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 0
85 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.52 0
86 Trường Đại học Cần Thơ 25.25 0
87 Trường Đại học Phương Đông 20 0
88 Trường Đại học Cần Thơ 23.5 0
89 Trường Đại học Thương mại 25.8 0
90 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18.5 0
91 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 0
92 Trường Đại học Hòa Bình 15 0
93 Trường Đại học Phenikaa 21 0
94 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 25.02 0
95 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 0
96 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20.5 0
97 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 0
98 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 20 0
99 Trường Đại học Khánh Hòa 15 0
100 Trường Đại học Quy Nhơn 19.5 0
101 Trường Đại học Ngoại thương 27.5 0
102 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.78 0
103 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.78 0
104 Trường Đại học Tây Đô 15 0
105 Trường Đại học Khánh Hòa 15 0
106 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 0
107 Trường Đại học Vinh 23.75 0
108 Trường Đại học Kiên Giang 15 0
109 Trường Đại học Thành Đông 14 0
110 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.78 0
111 Học viện Ngân hàng 24.9 0
112 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
113 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.78 0
114 Trường Đại học Mở Hà Nội 31.51 0
115 Trường Đại học Đồng Tháp 18 0
116 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 0
117 Trường Đại học Hải Dương 15 0
118 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23 0
119 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21 0
120 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22.75 0
121 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 0
122 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 0
123 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 25.1 0
124 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 0
125 Trường Đại học Hoa Sen 15 0
126 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16 0
127 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 32.25 0
128 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 32.5 0
129 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 0
130 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 32.93 0
131 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 32.93 0
132 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 20.02 0
133 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 25.22 0
134 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 32.93 0
135 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22.5 0
136 Trường Đại học Hồng Đức 16 0
137 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 0
138 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
139 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 23.24 0
140 Trường Đại học Đông Á 15 0
141 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.8 0
142 Trường Đại học Đà Lạt 16.5 0
143 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
144 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
145 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
146 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 0
147 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 25 0
148 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.5 0
149 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22.5 0
150 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.45 0
151 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.17 0
152 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 26.6 0
153 Trường Đại học Nha Trang 23 0
154 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 0
155 Trường Đại học Cần Thơ 24 0
156 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 21 0
157 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35 0
158 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 34.5 0
159 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35.75 0
160 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.68 0
2 Trường Đại học Gia Định 16.5 0
3 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 0
4 Đại học Kinh tế TP.HCM 62 0
5 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 28 0
6 Trường Đại học Quang Trung 18 0
7 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 25.5 0
8 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 20 0
9 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 18 0
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 0
11 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 21 0
12 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 0
13 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 0
14 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 0
15 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 0
16 Trường Đại học Đại Nam 18 0
17 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
18 Trường Đại học Bạc Liêu 18 0
19 Trường Đại học Cửu Long 6 0
20 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.61 0
21 Trường Đại học Văn Hiến 18 0
22 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 26.79 0
23 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 24.5 0
24 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 0
25 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 0
26 Học viện Ngoại giao Việt Nam 26.81 0
27 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 0
28 Trường Đại học Bình Dương 15 0
29 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 0
30 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 20 0
31 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 26.79 0
32 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26 0
33 Trường Đại học Đông Á 6 0
34 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18.5 0
35 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
36 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 0
37 Trường Đại học Trưng Vương 17 0
38 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 0
39 Trường Đại học Phan Thiết 6 0
40 Học viện Quản lý Giáo dục 18 0
41 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
42 Trường Đại học Kinh Bắc 18 0
43 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 0
44 Trường Đại học Chu Văn An 15 0
45 Trường Đại học Quảng Nam 15 0
46 Trường Đại học Thành Đô 18 0
47 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 0
48 Trường Đại học Lạc Hồng 18 0
49 Trường Đại học Công đoàn 26 0
50 Trường Đại học Hùng Vương 18 0
51 Trường Đại học Duy Tân 18 0
52 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 0
53 Học viện Tài chính 28.5 0
54 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 20.1 0
55 Trường Đại học Văn Lang 24 0
56 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 0
57 Học viện Chính sách và phát triển 34.5 0
58 Trường Đại học Tây Nguyên 22.45 0
59 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 20 0
60 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 0
61 Trường Đại học Phú Yên 16.5 0
62 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24.26 0
63 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 0
64 Trường Đại học Phương Đông 20 0
65 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 0
66 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 0
67 Trường Đại học Hòa Bình 17 0
68 Trường Đại học Phenikaa 24 0
69 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 28.32 0
70 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 0
71 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.7 0
72 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 0
73 Trường Đại học Khánh Hòa 19 0
74 Trường Đại học Quy Nhơn 24 0
75 Trường Đại học Tây Đô 16.5 0
76 Trường Đại học Khánh Hòa 19 0
77 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 0
78 Trường Đại học Vinh 26 0
79 Trường Đại học Kiên Giang 16 0
80 Trường Đại học Thành Đông 18 0
81 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
82 Học viện Ngân hàng 29.34 0
83 Trường Đại học Mở Hà Nội 21 0
84 Trường Đại học Đồng Tháp 24 0
85 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 0
86 Trường Đại học Hải Dương 15.5 0
87 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.7 0
88 Trường Đại học Công thương TP.HCM 24 0
89 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25 0
90 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 0
91 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 27 0
92 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 28.25 0
93 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 0
94 Trường Đại học Hoa Sen 6 0
95 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 0
96 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 0
97 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25.87 0
98 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 27.2 0
99 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 0
100 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 0
101 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 0
102 Trường Đại học Trà Vinh 18 0
103 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.5 0
104 Trường Đại học Đông Á 6 0
105 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.5 0
106 Trường Đại học Đà Lạt 22 0
107 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
108 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
109 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
110 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 0
111 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32 0
112 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19.5 0
113 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 0
114 Trường Đại học Nha Trang 30 0
115 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
116 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 0
117 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 9.19 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Gia Định 600 0
2 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 0
3 Đại học Kinh tế TP.HCM 845 0
4 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 0
5 Trường Đại học Quang Trung 500 0
6 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 0
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 0
8 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 0
9 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
10 Trường Đại học Bạc Liêu 600 0
11 Trường Đại học Văn Hiến 550 0
12 Trường Đại học Sài Gòn 821 0
13 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 724 0
14 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 820 0
15 Trường Đại học Bình Dương 500 0
16 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 0
17 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 724 0
18 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21 0
19 Trường Đại học Đông Á 600 0
20 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 0
21 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 0
22 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 0
23 Trường Đại học Phan Thiết 500 0
24 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 15 0
25 Trường Đại học Lạc Hồng 600 0
26 Trường Đại học Duy Tân 650 0
27 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 0
28 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 850 0
29 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 830 0
30 Trường Đại học Văn Lang 650 0
31 Trường Đại học Tài chính - Marketing 710 0
32 Học viện Chính sách và phát triển 19 0
33 Trường Đại học Tây Nguyên 600 0
34 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 0
35 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
36 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20.1 0
37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
38 Trường Đại học Thủ Dầu Một 750 0
39 Trường Đại học Khánh Hòa 450 0
40 Trường Đại học Quy Nhơn 650 0
41 Trường Đại học Tây Đô 500 0
42 Trường Đại học Khánh Hòa 450 0
43 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
44 Trường Đại học Vinh 18 0
45 Trường Đại học Kiên Giang 550 0
46 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 0
47 Học viện Ngân hàng 21.6 0
48 Trường Đại học Đồng Tháp 615 0
49 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 600 0
50 Trường Đại học Công thương TP.HCM 650 0
51 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 800 0
52 Trường Đại học Hoa Sen 600 0
53 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 0
54 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 0
55 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 0
56 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 720 0
57 Trường Đại học Trà Vinh 500 0
58 Trường Đại học Đông Á 600 0
59 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 750 0
60 Trường Đại học Đà Lạt 15 0
61 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 0
62 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 0
63 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 0
64 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 787 0
65 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 720 0
66 Trường Đại học Nha Trang 650 0
67 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0