Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh là gì?

Ngôn ngữ Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên toàn cầu với 1,5 tỷ người nói tiếng Anh ở hơn 50 quốc gia. Trong thời buổi toàn cầu hóa, tiếng Anh cần thiết trong mọi ngành nghề nên biết tiếng Anh một cách bài bản sẽ là lợi thế không nhỏ dành cho các bạn.

Ngôn ngữ Anh là ngành học chuyên nghiên cứu, sử dụng tiếng Anh nhằm giúp cho người học sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Đồng thời ngành Ngôn ngữ Anh còn trang bị thêm những kiến thức về lịch sử, văn hóa, kinh tế của các quốc gia sử dụng tiếng Anh trên thế giới.

Học ngành Ngôn ngữ Anh là học gì?

Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được học những kiến thức chung và chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học, đất nước – con người không chỉ của quốc gia sản sinh ra tiếng Anh mà của cả các quốc gia nói Tiếng Anh. Bên cạnh đó, sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng mềm cần thiết như kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phân tích, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm; phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh.

Học ngành Ngôn ngữ Anh, bạn sẽ được học các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Văn học Anh – Mỹ, Văn hóa Anh – Mỹ, Biên dịch Anh – Việt, Biên dịch Việt – Anh, Phiên dịch thương mại, tiếng Anh dùng trong văn bản ngoại giao, tiếng Anh tài chính – ngân hàng, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh giao tiếp kinh doanh…..

Học ngành Ngôn ngữ Anh ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn cho mình những công việc phù hợp, sở hữu mức lương hấp dẫn cũng như trải nghiệm môi trường làm việc năng động, đa văn hóa ở các vị trí:  

  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các công ty, cơ quan ngoại giao, cơ quan truyền thông, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam và quốc tế; dịch thuật cho các NXB, trung tâm phát hành sách, báo, tạp chí,…
  • Chuyên viên truyền thông, tổ chức sự kiện, thư ký, trợ lý,... trong các công ty nước ngoài;
  • Hướng dẫn viên, chuyên viên tư vấn tại các công ty du lịch, lữ hành, nhà hàng khách sạn;
  • Giáo viên giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, phổ thông trung học, trung tâm ngoại ngữ 

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Ngôn ngữ Anh

Để học tốt ngành Ngôn ngữ Anh, bạn cần có những tố chất sau:

  • Có năng khiếu về ngoại ngữ, yêu thích tiếng Anh
  • Có khả năng diễn đạt và trí nhớ tốt
  • Cẩn thận, chu đáo, ham học hỏi
  • Có kiến thức rộng về văn hóa- xã hội
  • Năng động, tư duy hướng ngoại
  • Thích khám phá
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Ngôn ngữ Anh

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.38 25.05
2 Học viện Hàng không Việt Nam 19 20
3 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.3 26.3
4 Trường Đại học Nha Trang 23 23
5 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 21.5 20
6 Trường Đại học Hà Nội 35.38 35.43
7 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
8 Trường Đại học Quang Trung 15 15
9 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 19
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23 23.2
11 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 34.5
12 Trường Đại học Thăng Long 0 24.58
13 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 36.5 35.6
14 Trường Đại học Luật Hà Nội 24 24.65
15 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
16 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
17 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
18 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 17
19 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 17
20 Trường Đại học Gia Định 15 15
21 Trường Đại học Mở TP.HCM 25 24.2
22 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
23 Học viện Quốc tế 14.01 0
24 Học viện Khoa học Quân sự 25.57 26.48
25 Học viện Khoa học Quân sự 27.46 27.54
26 Học viện Quốc tế 14.01 0
27 Trường Đại học Bạc Liêu 15 15
28 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.6 20
29 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 17 23
30 Trường Đại học Cửu Long 15 15
31 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.5 25.25
32 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.3 24.68
33 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
34 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 24.05
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.5 33.8
36 Trường Đại học Bình Dương 15 15
37 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 23.22 23.58
38 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 16
39 Trường Đại học Sài Gòn 24.58 25.29
40 Học viện Quốc tế 0 19.32
41 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 23 23.7
42 Học viện Quốc tế 0 22.41
43 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 16
44 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 19.5 21.5
45 Học viện Ngoại giao Việt Nam 35.99 33.99
46 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 19
47 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
48 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.03 24.57
49 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
50 Trường Đại học Đông Á 15 15
51 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 23.22 17.13
52 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 16
53 Học viện Quốc tế 0 20.78
54 Trường Đại học Văn Hiến 24 16.2
55 Học viện Quốc tế 0 22.9
56 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 16
57 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 35.55 36.99
58 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
59 Trường Đại học Ngoại thương 27.5 27
60 Trường Đại học Đồng Nai 21.75 22.75
61 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 16
62 Trường Đại học Trưng Vương 15 16
63 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
64 Học viện Quốc tế 22.11 0
66 Học viện Tài chính 34.4 34.73
67 Học viện Quốc tế 22.11 0
68 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.5 23
69 Học viện Quản lý Giáo dục 15 22.5
70 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 17
71 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
72 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
73 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
74 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 23.85 25.15
75 Trường Đại học Quảng Nam 14 14
76 Trường Đại học Hải Phòng 24 24
77 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
78 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
79 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
80 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
81 Trường Đại học Hùng Vương 17 19
82 Trường Đại học Lạc Hồng 15.25 16.15
83 Đại học Duy Tân 14 18
84 Trường Đại học Công đoàn 32 33
85 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
86 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 26.05 26.27
87 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
88 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
89 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 25.22 26.1
90 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 17.58 21.75
91 Trường Đại học Văn Lang 16 16
92 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.32 25.68
93 Trường Đại học Hạ Long 0 15
94 Trường Đại học Phương Đông 20 18
95 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24 24.5
96 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 17 17
97 Trường Đại học Tây Nguyên 20 15
98 Học viện Chính sách và phát triển 32.3 33.05
99 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 20
100 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
101 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.52 24.06
102 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 20 18
103 Trường Đại học Cần Thơ 25.25 25.2
104 Trường Đại học Cần Thơ 23.5 24.45
105 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 25.02 25.94
106 Trường Đại học Quy Nhơn 19.5 22
107 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
108 Trường Đại học Khánh Hòa 15 19.5
109 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.78 24.16
110 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.78 24.16
111 Trường Đại học Khánh Hòa 15 16.6
112 Trường Đại học Thương mại 25.8 26.05
113 Trường Đại học Tây Đô 15 15
114 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
115 Trường Đại học Thành Đông 14 14
116 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.78 25.46
117 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 15
118 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.78 25.66
119 Trường Đại học Đồng Tháp 18 22.51
120 Trường Đại học Hải Dương 15 15
121 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15.5
122 Trường Đại học Mở Hà Nội 31.51 32.03
123 Trường Đại học Vinh 23.75 24.8
124 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20.5 22.9
125 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18.5 17
126 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21 23
127 Trường Đại học Hòa Bình 15 0
128 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23 25.14
129 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
130 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22.75 24
131 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
132 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 32.93 0
133 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 34.35
134 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 23.75
135 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
136 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 25.1 25.86
137 Trường Đại học Hà Nội 0 33
138 Trường Đại học Hoa Sen 15 18
139 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16 15
140 Học viện Ngân hàng 24.9 25.8
141 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 32.25 31.75
142 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 32.5 32
143 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 20.02 21.71
144 Trường Đại học Đại Nam 15 17
145 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 17
146 Trường Đại học Hồng Đức 16 16
147 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
148 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.5 23
149 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 23.24 24.82
150 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 24.1
151 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
152 Trường Đại học Phenikaa 21 0
153 Trường Đại học Đông Á 15 15
154 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.8 30.3
155 Trường Đại học Đà Lạt 16.5 17.5
156 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
157 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 30
158 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 30
159 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
160 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
161 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 30
162 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
163 Học viện Hành chính Quốc gia 0 25.5
164 Học viện Hành chính Quốc gia 0 25.5
165 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
166 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 25 25
167 Trường Đại học Sài Gòn 0 25.07
168 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.45 25
169 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.17 23.81
170 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.5 0
171 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 24
172 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 26.6 26.99
173 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
174 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 24.5
175 Trường Đại học Cần Thơ 24 24.4
176 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.5 0
177 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 16.5
178 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 21 21
179 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35 0
180 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 34.5 0
181 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35.75 0
182 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 35 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Hàng không Việt Nam 19 20
2 Đại học Kinh tế TP.HCM 62 68
3 Trường Đại học Nha Trang 0 30
4 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 25.5 25
5 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
6 Trường Đại học Quang Trung 18 18
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 21 21
8 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 25.2
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 28 0
10 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 26.44
11 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.68 27.7
12 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
13 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
14 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 20 20
16 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 40
17 Trường Đại học Gia Định 16.5 17.5
18 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 28
19 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
20 Học viện Khoa học Quân sự 0 28.6
21 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
22 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 24
23 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 18 24
24 Trường Đại học Cửu Long 6 6
25 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.61 27.43
26 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.37
27 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
28 Trường Đại học Nha Trang 30 0
29 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 108
30 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 36.5
31 Trường Đại học Bình Dương 15 15
32 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 26.79 27.01
33 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 19
34 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 24.5 23.7
35 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 18
36 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 20 23.95
37 Học viện Ngoại giao Việt Nam 26.81 22.93
38 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 20
39 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
40 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26 25
41 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18.5 18.5
42 Trường Đại học Đông Á 6 18
43 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 26.79 25.55
44 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 18
45 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
46 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 19
47 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
48 Trường Đại học Đồng Nai 0 17
49 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 20 19
50 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
51 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
53 Học viện Tài chính 28.5 29
54 Học viện Quản lý Giáo dục 18 25
55 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
56 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
57 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24
58 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
59 Trường Đại học Quảng Nam 15 19.85
60 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
61 Trường Đại học Thành Đô 18 18
62 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
63 Trường Đại học Kinh Bắc 18 15
64 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
65 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
66 Đại học Duy Tân 18 18
67 Trường Đại học Công đoàn 26 0
68 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
69 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 0 27.2
70 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
71 Trường Đại học Quảng Bình 0 16
72 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 27.2 27.9
73 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 20.1 0
74 Trường Đại học Văn Lang 24 24
75 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 0 27.1
76 Trường Đại học Hạ Long 0 21
77 Trường Đại học Phương Đông 20 22
78 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 27.2
79 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 20 19
80 Trường Đại học Tây Nguyên 22.45 18
81 Học viện Chính sách và phát triển 34.5 36.5
82 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 16
83 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
84 Trường Đại học Phú Yên 16.5 23.4
85 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24.26 24.16
86 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 22
87 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 27.7
88 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 24.5
89 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 28.32 28.94
90 Trường Đại học Quy Nhơn 24 24
91 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
92 Trường Đại học Khánh Hòa 19 20
93 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
94 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
95 Trường Đại học Khánh Hòa 19 19.6
96 Trường Đại học Thương mại 0 25
97 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
98 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
99 Trường Đại học Thành Đông 18 18
100 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
101 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 6
102 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
103 Trường Đại học Đồng Tháp 24 26.1
104 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
105 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 21.75
106 Trường Đại học Mở Hà Nội 21 0
107 Trường Đại học Vinh 26 25
108 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.7 25
109 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
110 Trường Đại học Công thương TP.HCM 24 24.25
111 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
112 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.7 24.78
113 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
114 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25 26.5
115 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
116 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 35.78
117 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 27 22
118 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
119 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 28.25 28.1
120 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
121 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
122 Học viện Ngân hàng 29.34 28.54
123 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25.87 25.91
124 Trường Đại học Đại Nam 18 18
125 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
126 Trường Đại học Hồng Đức 0 21
127 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
128 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
129 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 25.5
130 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.5 27.25
131 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 26.71
132 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
133 Trường Đại học Phenikaa 24 0
134 Trường Đại học Đông Á 6 18
135 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.5 33
136 Trường Đại học Đà Lạt 22 24.5
137 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
138 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 30
139 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 30
140 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
141 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
142 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 30
143 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
144 Học viện Hành chính Quốc gia 0 27.75
145 Học viện Hành chính Quốc gia 0 27.75
146 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
147 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32 31
148 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 0
149 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 27
150 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
151 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 1066
152 Trường Đại học Cần Thơ 27.6 27.4
153 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19.5 0
154 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 930
155 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 9.19 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 15 229
2 Học viện Hàng không Việt Nam 700 650
3 Đại học Kinh tế TP.HCM 845 880
4 Trường Đại học Nha Trang 650 700
5 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
6 Trường Đại học Quang Trung 500 500
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
8 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 835
10 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 21.85
11 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
12 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
13 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
14 Trường Đại học Gia Định 600 600
15 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 770
16 Học viện Khoa học Quân sự 0 16.92
17 Học viện Khoa học Quân sự 0 20.65
18 Trường Đại học Bạc Liêu 600 600
19 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
20 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 261.75
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 820 850
22 Trường Đại học Bình Dương 500 500
23 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 724 775
24 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
25 Trường Đại học Sài Gòn 821 880
26 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
27 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 0 980
28 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 0 600
29 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21 23
30 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
31 Trường Đại học Đông Á 600 600
32 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 724 695
33 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
34 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
35 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
36 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
37 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
38 Học viện Tài chính 20 18
39 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
40 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
41 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
42 Đại học Duy Tân 650 650
43 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
44 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 850 882
45 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
46 Trường Đại học Văn Lang 650 650
47 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 830 850
48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 710 780
49 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
50 Học viện Chính sách và phát triển 19 18.05
51 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
52 Trường Đại học Phú Yên 0 550
53 Trường Đại học Cần Thơ 0 288
54 Trường Đại học Cần Thơ 0 255
55 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20.1 22.5
56 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
57 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 0 15
58 Trường Đại học Khánh Hòa 450 680
59 Trường Đại học Khánh Hòa 450 620
60 Trường Đại học Tây Đô 500 500
61 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
62 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
63 Trường Đại học Hải Dương 0 23.75
64 Trường Đại học Vinh 18 18.28
65 Trường Đại học Thủ Dầu Một 750 750
66 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
67 Trường Đại học Công thương TP.HCM 650 700
68 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 600 0
69 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
70 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 800 700
71 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 0 24.82
72 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
73 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
74 Học viện Ngân hàng 21.6 100
75 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 20
76 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 20
77 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 627
78 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
79 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
80 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 720 720
81 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 50
82 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
83 Trường Đại học Đông Á 600 600
84 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 750 750
85 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
86 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 835 650
87 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 650
88 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 650
89 Học viện Hành chính Quốc gia 0 688
90 Học viện Hành chính Quốc gia 0 688
91 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 700
92 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
93 Trường Đại học Sài Gòn 0 895
94 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 52.01
95 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 50.29
96 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 720 0
97 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
98 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 901
99 Trường Đại học Cần Thơ 0 291
100 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 787 0
101 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 789