Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mã trường: GTA
Tên viết tắt: UTT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology
Website: utt.edu.vn/
Email:
Điện thoại: 0243 854 4264
Hotline:
Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ

1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.

2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển, trong đó yêu cầu (M1+ M2 + M3) >=18 điểm.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.

4) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). Nguyện vọng nào trúng tuyển sẽ có chữ (Trúng tuyển) ở bên cạnh nguyện vọng; nguyện vọng không trúng tuyển không có chữ (Trúng tuyển)

5) Thí sinh tra cứu tổng điểm xét tuyển vào trường tại đây.

6) Thí sinh có nhu cầu phúc khảo kết quả xét tuyển thì điền thông tin phúc khảo tại đây đến 17giờ 00 ngày 10/5/2024. Kết quả phúc khảo được công bố vào ngày 15/5/2024.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.54 Tiêu chí phụ: NV<=6
2 Thương mại điện tử 24.1 Tiêu chí phụ: NV=1
3 Quản trị Marketing 23.39 Tiêu chí phụ: NV<=4
4 Quản trị doanh nghiệp 21.1 Tiêu chí phụ: NV=1
5 Logistics và vận tải đa phương thức 23.65 Tiêu chí phụ: NV<=9
6 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt 16
7 Luật 20
8 Ngôn ngữ Anh 20
9 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) 20
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 20
11 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 20
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 16
13 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. 18
14 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng. 18
15 Logistic và hạ tầng giao thông 23.52 Tiêu chí phụ: NV<=3
16 Tài chính doanh nghiệp 21.5 Tiêu chí phụ: NV<=5
17 Kế toán doanh nghiệp 21.55 Tiêu chí phụ: NV<=27
18 Công nghệ Thông tin 23.7 Tiêu chí phụ: NV<=2
19 Hải quan và Logistics 23.48 Tiêu chí phụ: NV<=11
20 Hệ thống thông tin 22.2 Tiêu chí phụ: NV<=4
21 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 21.45 Tiêu chí phụ: NV<=3
22 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 23.09 Tiêu chí phụ: NV<=5
23 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 22.65 Tiêu chí phụ: NV<=3
24 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 22.9 Tiêu chí phụ: NV<=2
25 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn 23.28 Tiêu chí phụ: NV<=5
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.37 Tiêu chí phụ: NV=1
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.28 Tiêu chí phụ: NV<=4
28 Kiến trúc nội thất 22.45 Tiêu chí phụ: NV<=3
29 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.3 Tiêu chí phụ: NV<=4
30 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
31 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro 16
32 Xây dựng Cầu – đường sắt 16
33 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT 16
34 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc 16
35 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16
36 Kinh tế xây dựng 20 Tiêu chí phụ: NV=1
37 Quản lý xây dựng 20.05 Tiêu chí phụ: NV=1
38 Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ 16
39 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
40 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 16
41 Công nghệ và quản lý môi trường 16

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26
2 Thương mại điện tử 26
3 Quản trị Marketing 26
4 Quản trị doanh nghiệp 25
5 Logistics và vận tải đa phương thức 24
6 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt 20
7 Luật 24
8 Ngôn ngữ Anh 24
9 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) 24
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 23
11 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 23
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) 20
13 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. 20
14 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng. 20
15 Logistic và hạ tầng giao thông 24
16 Tài chính doanh nghiệp 25
17 Kế toán doanh nghiệp 24
18 Kế toán doanh nghiệp (Học tại Vĩnh Phúc) 18
19 Công nghệ Thông tin 26
20 Công nghệ Thông tin (Học tại Vĩnh Phúc) 18
21 Hải quan và Logistics 25
22 Hệ thống thông tin 24
23 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 23
24 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 22
25 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 24
26 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 25
27 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn 25
28 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25
29 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 25
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25
31 Kiến trúc nội thất 20
32 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 20
33 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro 20
34 Xây dựng Cầu – đường sắt 20
35 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT 20
36 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc 20
37 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20
38 Kinh tế xây dựng 23
39 Quản lý xây dựng 23
40 Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ 20
41 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20
42 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 20
43 Công nghệ và quản lý môi trường 20
44 Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 18
45 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 18