Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mã trường: GTA
Tên viết tắt: UTT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology
Website: utt.edu.vn/
Email:
Điện thoại: 0243 854 4264
Hotline:
Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV ≤ 8
2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
5 Logistics và vận tải đa phương thức 23.6 TTNV<=1
6 Logistic và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
7 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
8 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.5 TTNV<=2
10 Công nghệ Thông tin 23.1 TTNV<=3
11 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
12 Hệ thống thông tin 21.9 TTNV<=1
13 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.8 TTNV<=3
14 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
15 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 22.7 TTNV<=8
17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.09 TTNV<=2
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.65 TTNV<=1
19 Kiến trúc nội thất 16
20 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
21 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16
22 Kinh tế xây dựng 21.4 TTNV<=7
23 Quản lý xây dựng 21.1 TTNV<=4
24 Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ 16
25 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
26 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 16
27 Công nghệ và quản lý môi trường 16
28 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.6 TTNV<=5
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
30 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.3 TTNV<=1
31 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 29
2 Thương mại điện tử 29
3 Quản trị doanh nghiệp 27
4 Logistics và vận tải đa phương thức 25
5 Logistic và hạ tầng giao thông 24
6 Tài chính doanh nghiệp 26.5
7 Kế toán doanh nghiệp 26
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 26
9 Công nghệ Thông tin 28.5
10 Hải quan và Logistics 26
11 Hệ thống thông tin 27
12 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 24
13 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 22
14 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 22
15 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 26
16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27
18 Kiến trúc nội thất 20
19 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 20
20 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20
21 Kinh tế xây dựng 23
22 Quản lý xây dựng 22
23 Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ 20
24 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20
25 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 20
26 Công nghệ và quản lý môi trường 20
27 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 20
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20
29 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 20
30 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 20