Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Mã trường: DYD
Tên viết tắt: YERSINUNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Tên tiếng Anh: YERSIN UNIVERSITY
Điện thoại: 0911 66 20 22
Hotline: 1900 633 970
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường Lâm Viên - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Phương thức xét học bạ THPT gồm 2 hình thức xét tuyển:

- HB1: Sử dụng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển  >= 18.0đ

- HB2: ĐTB của năm lớp 12 (nhân hệ số 3) >= 18.0đ

Phương thức xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực: điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc các trường đại học có tổ chức. Điểm quy đổi đạt từ 15đ trở lên. Ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên, ngành Dược đạt từ 20đ trở lên.

(*) Điều kiện trúng tuyển đối với ngành Điều dưỡngDược học ở cả hai phương thức xét học bạ THPT và điểm kỳ thi ĐGNL:

- Ngành Điều dưỡng: xét tuyển thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5đ trở lên.

- Ngành Y khoa, Dược học: xét tuyển thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0đ trở lên.

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 15.5
2 Công nghệ Sinh học 15.5
3 Công nghệ thông tin 15.5
4 Kiến trúc 15.5
5 Thiết kế Nội thất 15.5
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.5
7 Tâm lý học 15.5
8 Ngôn ngữ Anh 15.5
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15.5
10 Đông phương học 15.5
11 Quan hệ Công chúng 15.5
12 Công nghệ thực phẩm 15.5
13 Luật kinh tế 15.5
14 Điều dưỡng 17
15 Dược học 19
16 Kỹ thuật cơ điện tử 15.5
17 Y khoa 20.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Công nghệ Sinh học 18
3 Công nghệ thông tin 18
4 Kiến trúc 18
5 Thiết kế Nội thất 18
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
7 Tâm lý học 18
8 Ngôn ngữ Anh 18
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
10 Đông phương học 18
11 Quan hệ Công chúng 18
12 Công nghệ thực phẩm 18
13 Luật kinh tế 18
14 Điều dưỡng 18
15 Dược học 18
16 Kỹ thuật cơ điện tử 18