Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSA
Tên viết tắt: AGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: AN GIANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0296 6256565
Hotline:
Địa chỉ: số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 19.6
2 Giáo dục Tiểu học 23.26
3 Giáo dục Chính trị 25.81
4 Sư phạm Toán học 25
5 Sư phạm Vật lý 24.15
6 Sư phạm Hoá học 24.15
7 Sư phạm Ngữ văn 24.96
8 Sư phạm Lịch sử 27.21
9 Sư phạm Địa lý 25.05
10 Sư phạm Tiếng Anh 24.18
11 Sư phạm Sinh học 22.24
12 Quản trị kinh doanh 22.52
13 Marketing 22.93
14 Tài Chính - Ngân hàng 21.75
15 Kế toán 22.5
16 Luật 22.51
17 Công nghệ Sinh học 20.95
18 Kỹ thuật Phần mềm 18.5
19 Công nghệ Thông tin 21.12
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.48
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
22 Công nghệ thực phẩm 16
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 16
24 Chăn nuôi 17.3
25 Khoa học cây trồng 18.66
26 Bảo vệ thực vật 21.7
27 Phát triển nông thôn 19.6
28 Nuôi trồng thuỷ sản 16
29 Kinh tế quốc tế 21.37
30 Việt Nam học 21.18
31 Ngôn ngữ Anh 20.02
32 Văn học 22.5
33 Triết học 21.25
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 20.88
35 Thú ý 22.26

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23
2 Giáo dục Tiểu học 26.75
3 Giáo dục Chính trị 26.5
4 Sư phạm Toán học 28.75
5 Sư phạm Vật lý 28.35
6 Sư phạm Hoá học 28.6
7 Sư phạm Ngữ văn 27.1
8 Sư phạm Lịch sử 27.15
9 Sư phạm Địa lý 26.95
10 Sư phạm Tiếng Anh 27.5
11 Sư phạm Sinh học 26.65
12 Quản trị kinh doanh 26.5
13 Marketing 26.75
14 Tài Chính - Ngân hàng 26.2
15 Kế toán 26.64
16 Luật 26.61
17 Công nghệ Sinh học 25
18 Kỹ thuật Phần mềm 25.75
19 Công nghệ Thông tin 26.3
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 23.4
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 24.75
22 Công nghệ thực phẩm 25.6
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 23.75
24 Chăn nuôi 24.6
25 Khoa học cây trồng 23.5
26 Bảo vệ thực vật 25.6
27 Phát triển nông thôn 24.6
28 Nuôi trồng thuỷ sản 24.15
29 Kinh tế quốc tế 26.25
30 Việt Nam học 26.1
31 Ngôn ngữ Anh 25.87
32 Văn học 25.45
33 Triết học 24.85
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 25.1
35 Thú ý 25.8

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 600
2 Giáo dục Tiểu học 600
3 Giáo dục Chính trị 600
4 Sư phạm Toán học 684
5 Sư phạm Vật lý 650
6 Sư phạm Hoá học 650
7 Sư phạm Ngữ văn 600
8 Sư phạm Lịch sử 600
9 Sư phạm Địa lý 600
10 Sư phạm Tiếng Anh 640
11 Sư phạm Sinh học 600
12 Quản trị kinh doanh 600
13 Marketing 600
14 Tài Chính - Ngân hàng 600
15 Kế toán 600
16 Luật 600
17 Công nghệ Sinh học 600
18 Kỹ thuật Phần mềm 600
19 Công nghệ Thông tin 600
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 600
22 Công nghệ thực phẩm 600
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 600
24 Chăn nuôi 600
25 Khoa học cây trồng 600
26 Bảo vệ thực vật 600
27 Phát triển nông thôn 600
28 Nuôi trồng thuỷ sản 600
29 Kinh tế quốc tế 600
30 Việt Nam học 600
31 Ngôn ngữ Anh 600
32 Văn học 600
33 Triết học 600
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
35 Thú ý 600