Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSA
Tên viết tắt: AGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: AN GIANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0296 6256565
Hotline:
Địa chỉ: số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 22.79
2 Giáo dục Tiểu học 26.63
3 Giáo dục Chính trị 26.99
4 Sư phạm Toán học 26.18
5 Sư phạm Vật lý 25.57
6 Sư phạm Hoá học 25.81
7 Sư phạm Ngữ văn 27.44
8 Sư phạm Lịch sử 27.91
9 Sư phạm Địa lý 27.91
10 Sư phạm Tiếng Anh 25.61
11 Sư phạm Sinh học 24.98
12 Quản trị kinh doanh 21.52
13 Marketing 23.17
14 Tài Chính - Ngân hàng 22.56
15 Kế toán 23.02
16 Luật 25.1
17 Công nghệ Sinh học 16
18 Kỹ thuật Phần mềm 19.4
19 Công nghệ Thông tin 20.72
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.2
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16.2
22 Công nghệ thực phẩm 16
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 16
24 Chăn nuôi 18.2
25 Khoa học cây trồng 16
26 Bảo vệ thực vật 21.9
27 Phát triển nông thôn 22.08
28 Nuôi trồng thuỷ sản 16.15
29 Kinh tế quốc tế 21.4
30 Việt Nam học 23.95
31 Ngôn ngữ Anh 21.71
32 Văn học 24.91
33 Triết học 23.47
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 21.41
35 Thú ý 19.58
36 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.66

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23.45
2 Giáo dục Tiểu học 27.4
3 Giáo dục Chính trị 27.45
4 Sư phạm Toán học 29
5 Sư phạm Vật lý 28.2
6 Sư phạm Hoá học 28.3
7 Sư phạm Ngữ văn 27.85
8 Sư phạm Lịch sử 27.85
9 Sư phạm Địa lý 27.2
10 Sư phạm Tiếng Anh 27.9
11 Sư phạm Sinh học 28.1
12 Quản trị kinh doanh 24.2
13 Marketing 26
14 Tài Chính - Ngân hàng 25.1
15 Kế toán 25.96
16 Luật 26.7
17 Công nghệ Sinh học 24
18 Kỹ thuật Phần mềm 23.3
19 Công nghệ Thông tin 24.7
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22.6
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23
22 Công nghệ thực phẩm 25.5
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 23
24 Chăn nuôi 22.6
25 Khoa học cây trồng 23
26 Bảo vệ thực vật 24.7
27 Phát triển nông thôn 21.3
28 Nuôi trồng thuỷ sản 20
29 Kinh tế quốc tế 25.5
30 Việt Nam học 26.2
31 Ngôn ngữ Anh 25.91
32 Văn học 26.2
33 Triết học 24.4
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.8
35 Thú ý 26
36 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.22
37 Công nghệ sau thu hoạch 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 617
2 Giáo dục Tiểu học 624
3 Giáo dục Chính trị 635
4 Sư phạm Toán học 831
5 Sư phạm Vật lý 688
6 Sư phạm Hoá học 717
7 Sư phạm Ngữ văn 636
8 Sư phạm Lịch sử 633
9 Sư phạm Địa lý 664
10 Sư phạm Tiếng Anh 677
11 Sư phạm Sinh học 623
12 Quản trị kinh doanh 612
13 Marketing 611
14 Tài Chính - Ngân hàng 623
15 Kế toán 614
16 Luật 605
17 Công nghệ Sinh học 619
18 Kỹ thuật Phần mềm 645
19 Công nghệ Thông tin 610
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 714
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 615
22 Công nghệ thực phẩm 616
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 600
24 Chăn nuôi 600
25 Khoa học cây trồng 600
26 Bảo vệ thực vật 617
27 Phát triển nông thôn 600
28 Nuôi trồng thuỷ sản 630
29 Kinh tế quốc tế 636
30 Việt Nam học 611
31 Ngôn ngữ Anh 627
32 Văn học 681
33 Triết học 757
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
35 Thú ý 621
36 Sư phạm Khoa học tự nhiên 661
37 Công nghệ sau thu hoạch 600