Trường Đại học Hoa Sen

Mã trường: HSU
Tên viết tắt: HSU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hoa Sen
Tên tiếng Anh: HOA SEN UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 7309.1991
Hotline: 0908.275.276
Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Hoa Sen

Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT

(*) Điểm học bạ THPT là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

(**) Ngành Ngôn ngữ Anh Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển theo xét tuyển thẳng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Trình bày nguyện vọng nghề nghiệp của ngành xét tuyển và đạt yêu cầu;
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp, hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 15
2 Quản trị nhân lực 15
3 Kinh tế thể thao 17
4 Marketing 15
5 Tài chính - ngân hàng 15
6 Kế toán 15
7 Công nghệ Tài chính 17
8 Kinh doanh quốc tế 15
9 Thương mại điện tử 15
10 Luật 15
11 Luật kinh tế 15
12 Truyền thông đa phương tiện 15
13 Quan hệ Công chúng 15
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
15 Quản trị khách sạn 15
16 Quản trị khách sạn chương trình Elite 15
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
19 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
20 Công nghệ thông tin 15
21 Trí tuệ nhân tạo 16
22 Kỹ thuật Phần mềm 15
23 Ngôn ngữ Anh 15
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
26 Thiết kế thời trang 15
27 Thiết kế đồ họa 15
28 Thiết kế Nội thất 15
29 Tâm lý học 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Quản trị nhân lực 18
3 Kinh tế thể thao 19.45
4 Marketing 18
5 Tài chính - ngân hàng 18
6 Kế toán 18
7 Công nghệ Tài chính 19.45
8 Kinh doanh quốc tế 18
9 Thương mại điện tử 18
10 Luật 18
11 Luật kinh tế 18
12 Truyền thông đa phương tiện 18
13 Quan hệ Công chúng 18
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
15 Quản trị khách sạn 18
16 Quản trị khách sạn chương trình Elite 18
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
19 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
20 Công nghệ thông tin 18
21 Trí tuệ nhân tạo 18.73
22 Kỹ thuật Phần mềm 18
23 Ngôn ngữ Anh 18
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
26 Thiết kế thời trang 18
27 Thiết kế đồ họa 18
28 Thiết kế Nội thất 18
29 Tâm lý học 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 600
2 Quản trị nhân lực 600
3 Kinh tế thể thao 652
4 Marketing 600
5 Tài chính - ngân hàng 600
6 Kế toán 600
7 Công nghệ Tài chính 652
8 Kinh doanh quốc tế 600
9 Thương mại điện tử 600
10 Luật 600
11 Luật kinh tế 600
12 Truyền thông đa phương tiện 600
13 Quan hệ Công chúng 600
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
15 Quản trị khách sạn 600
16 Quản trị khách sạn chương trình Elite 600
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
19 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 600
20 Công nghệ thông tin 600
21 Trí tuệ nhân tạo 626
22 Kỹ thuật Phần mềm 600
23 Ngôn ngữ Anh 600
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
26 Thiết kế thời trang 600
27 Thiết kế đồ họa 600
28 Thiết kế Nội thất 600
29 Tâm lý học 600