Trường Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 24.41
2 Giáo dục Công dân 26.86
3 Giáo dục Thể chất 23.5
4 Sư phạm Toán học 26.18
5 Sư phạm Tin học 23.25
6 Sư phạm Vật lý 25.65
7 Sư phạm Hoá học 25.76
8 Sư phạm Sinh học 24.45
9 Sư phạm Ngữ văn 26.63
10 Sư phạm Lịch sử 26.75
11 Sư phạm Địa lý 26.23
12 Sư phạm Tiếng Anh 26.1
13 Sư phạm Tiếng Pháp 23.1
14 Ngôn ngữ Anh 25.25
15 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 23.5
16 Ngôn ngữ Pháp 21.75
17 Triết học 25.1
18 Văn học 24.16
19 Kinh tế 24.26
20 Chính trị học 25.85
21 Xã hội học 26.1
22 Việt Nam học 24.63
23 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 22
24 Thông tin - thư viện 21.5
25 Truyền thông đa phương tiện 24.8
26 Quản trị kinh doanh 24.35
27 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 23
28 Marketing 25.35
29 Kinh doanh quốc tế 25.1
30 Kinh doanh thương mại 24.61
31 Tài Chính - Ngân hàng 25
32 Kế toán 24.76
33 Kiểm toán 24.58
34 Luật 25.1
35 Luật (học tại khu Hòa An) 22.5
36 Luật kinh tế 25.85
37 Sinh học 23.3
38 Công nghệ Sinh học 23.64
39 Sinh học ứng dụng 21.75
40 Hoá học 23.15
41 Khoa học Môi trường 20
42 Toán ứng dụng 22.85
43 Thống kê 22.4
44 Khoa học máy tính 24.4
45 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 22.85
46 Kỹ thuật Phần mềm 24.8
47 Hệ thống thông tin 22.65
48 Kỹ thuật máy tính 22.8
49 Công nghệ thông tin 25.16
50 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 23.25
51 An toàn thông tin 23.6
52 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23.95
53 Quản lý công nghiệp 23.61
54 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
55 Kỹ thuật cơ khí 23.33
56 Kỹ thuật cơ điện tử 23.1
57 Kỹ thuật điện 22.75
58 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.15
59 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.3
60 Kỹ thuật vật liệu 21.35
61 Kỹ thuật môi trường 20.2
62 Vật lý kỹ thuật 18
63 Công nghệ thực phẩm 23.83
64 Công nghệ sau thu hoạch 22
65 Công nghệ chế biến thuỷ sản 21.25
66 Kiến trúc 18
67 Quy hoạch vùng và đô thị 18
68 Kỹ thuật xây dựng 22.5
69 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15.45
70 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.6
71 Kỹ thuật cấp thoát nước 20
72 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 15
73 Chăn nuôi 15
74 Nông học 15
75 Khoa học cây trồng 15
76 Bảo vệ thực vật 18.55
77 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
78 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 15
79 Kinh tế nông nghiệp 22.35
80 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 17
81 Nuôi trồng thuỷ sản 16.75
82 Bệnh học thủy sản 15
83 Quản lý thủy sản 15
84 Thú y 23.7
85 Hóa dược 24.5
86 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24
87 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.8
88 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.05
89 Quản lý đất đai 20.45
90 Công nghệ sinh học (CTTT) 21.7
91 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 15
92 Ngôn ngữ Anh (CLC) 24
93 Quản trị kinh doanh (CLC) 23.2
94 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 24.2
95 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 23.1
96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 22.95
97 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 23.4
98 Công nghệ thông tin (CLC) 24.1
99 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 21.5
100 Kỹ thuật điện (CLC) 21.25
101 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 22.1
102 Công nghệ thực phẩm (CLC) 20
103 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 20.6

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 28.2
2 Giáo dục Công dân 27.5
3 Giáo dục Thể chất 24.5
4 Sư phạm Toán học 29.25
5 Sư phạm Tin học 27.25
6 Sư phạm Vật lý 28.75
7 Sư phạm Hoá học 29.1
8 Sư phạm Sinh học 28.5
9 Sư phạm Ngữ văn 27.8
10 Sư phạm Lịch sử 27.65
11 Sư phạm Địa lý 27.25
12 Sư phạm Tiếng Anh 28
13 Sư phạm Tiếng Pháp 22
14 Ngôn ngữ Anh 27.6
15 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 27.6
16 Ngôn ngữ Pháp 25.25
17 Triết học 26
18 Văn học 26.75
19 Kinh tế 27.75
20 Chính trị học 26.7
21 Xã hội học 26.75
22 Việt Nam học 27.25
23 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 27.25
24 Thông tin - thư viện 23.25
25 Truyền thông đa phương tiện 28
26 Quản trị kinh doanh 28
27 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 28
28 Marketing 28.5
29 Kinh doanh quốc tế 28.5
30 Kinh doanh thương mại 27.75
31 Tài Chính - Ngân hàng 28.25
32 Kế toán 28
33 Kiểm toán 27.25
34 Luật 26.75
35 Luật (học tại khu Hòa An) 26.75
36 Luật kinh tế 27.5
37 Sinh học 25
38 Công nghệ Sinh học 27.75
39 Sinh học ứng dụng 25
40 Hoá học 26.25
41 Khoa học Môi trường 23
42 Toán ứng dụng 26
43 Thống kê 24.5
44 Khoa học máy tính 28.25
45 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 27.25
46 Kỹ thuật Phần mềm 28.5
47 Hệ thống thông tin 27.5
48 Kỹ thuật máy tính 27.25
49 Công nghệ thông tin 29
50 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 29
51 An toàn thông tin 28.25
52 Công nghệ kỹ thuật hoá học 27.75
53 Quản lý công nghiệp 27
54 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 28.5
55 Kỹ thuật cơ khí 27
56 Kỹ thuật cơ điện tử 26.5
57 Kỹ thuật điện 26.75
58 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.75
59 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.5
60 Kỹ thuật vật liệu 24.75
61 Kỹ thuật môi trường 23.25
62 Vật lý kỹ thuật 24.5
63 Công nghệ thực phẩm 27.5
64 Công nghệ sau thu hoạch 22.75
65 Công nghệ chế biến thuỷ sản 22.25
66 Kiến trúc 21.5
67 Quy hoạch vùng và đô thị 21
68 Kỹ thuật xây dựng 26.25
69 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 21
70 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23.5
71 Kỹ thuật cấp thoát nước 20
72 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 21
73 Chăn nuôi 18
74 Nông học 18
75 Khoa học cây trồng 20
76 Bảo vệ thực vật 21.25
77 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 21
78 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 18
79 Kinh tế nông nghiệp 22.5
80 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 22.5
81 Nuôi trồng thuỷ sản 21
82 Bệnh học thủy sản 18
83 Quản lý thủy sản 18
84 Thú y 27.25
85 Hóa dược 28
86 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.5
87 Quản lý tài nguyên và môi trường 24
88 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.5
89 Quản lý đất đai 24
90 Công nghệ sinh học (CTTT) 27.75
91 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 21
92 Ngôn ngữ Anh (CLC) 27.6
93 Quản trị kinh doanh (CLC) 28
94 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 28.5
95 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 28.25
96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 27.5
97 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 26.75
98 Công nghệ thông tin (CLC) 29
99 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 27.75
100 Kỹ thuật điện (CLC) 26.75
101 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 27.5
102 Công nghệ thực phẩm (CLC) 27.5
103 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 26.25