Trường Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 26.6
2 Giáo dục Tiểu học 28.6
3 Giáo dục Công dân 27.6
4 Giáo dục Thể chất 27.2
5 Sư phạm Toán học 29.6
6 Sư phạm Tin học 27.6
7 Sư phạm Vật lý 29.25
8 Sư phạm Hoá học 29.5
9 Sư phạm Sinh học 29.12
10 Sư phạm Ngữ văn 28.4
11 Sư phạm Lịch sử 28.3
12 Sư phạm Địa lý 28.1
13 Sư phạm Tiếng Anh 28.45
14 Sư phạm Tiếng Pháp 26.25
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 29.2
16 Ngôn ngữ Anh 27.7
17 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 24.5
18 Ngôn ngữ Pháp 18
19 Triết học 18
20 Văn học 27.1
21 Kinh tế 27.7
22 Chính trị học 25.75
23 Xã hội học 27.3
24 Báo chí 27.7
25 Thông tin - thư viện 23
26 Truyền thông đa phương tiện 28.3
27 Quản trị kinh doanh 27.6
28 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 24.75
29 Marketing 28.3
30 Kinh doanh quốc tế 28.5
31 Kinh doanh thương mại 28
32 Tài Chính - Ngân hàng 28.4
33 Kế toán 27.8
34 Kiểm toán 27.85
35 Luật 27.2
36 Luật (học tại khu Hòa An) 25.5
37 Luật kinh tế 27.8
38 Sinh học 24.5
39 Công nghệ Sinh học 27.25
40 Sinh học ứng dụng 25
41 Hoá học 26
42 Khoa học Môi trường 18.75
43 Toán ứng dụng 26.5
44 Thống kê 25.5
45 Khoa học máy tính 28.25
46 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 27
47 Kỹ thuật Phần mềm 28.25
48 Hệ thống thông tin 27
49 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) 27.9
50 Công nghệ thông tin 28.6
51 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 26.2
52 An toàn thông tin 27.5
53 Công nghệ kỹ thuật hoá học 27.7
54 Quản lý công nghiệp 26.9
55 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 28.8
56 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) 26.75
57 Kỹ thuật cơ điện tử 27.2
58 Kỹ thuật điện 26.5
59 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.5
60 Kỹ thuật y sinh 27.5
61 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.5
62 Kỹ thuật vật liệu 24.75
63 Kỹ thuật môi trường 18
64 Vật lý kỹ thuật 18
65 Công nghệ thực phẩm 27.3
66 Công nghệ sau thu hoạch 23.25
67 Công nghệ chế biến thuỷ sản 24.5
68 Kiến trúc 24
69 Quy hoạch vùng và đô thị 22.25
70 Kỹ thuật xây dựng 26
71 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
72 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21
73 Kỹ thuật cấp thoát nước 18
74 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 18
75 Chăn nuôi 20
76 Nông học 21.75
77 Khoa học cây trồng 19.5
78 Bảo vệ thực vật 24.25
79 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 18
80 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 18
81 Kinh tế nông nghiệp 25.5
82 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 18
83 Nuôi trồng thuỷ sản 21.5
84 Bệnh học thủy sản 19.75
85 Quản lý thủy sản 21
86 Thú y 27.5
87 Hóa dược 28.5
88 Du lịch 27.5
89 Du lịch (Khu Hòa An) 25.75
90 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.5
91 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.5
92 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.5
93 Quản lý đất đai 25.5
94 Công nghệ sinh học (CTTT) 26.5
95 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 21
96 Ngôn ngữ Anh (CLC) 27.4
97 Quản trị kinh doanh (CLC) 25.75
98 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 27.6
99 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 26.6
100 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 26.4
101 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 26
102 Hệ thống thông tin 23
103 Công nghệ thông tin (CLC) 27
104 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 25.5
105 Kỹ thuật điện (CLC) 24.8
106 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 25.8
107 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23
108 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 24.25