Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Mã trường: DMD
Tên viết tắt: MIT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Tên tiếng Anh: MIEN DONG UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: 02513 772.668
Hotline: 0981 767 568
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo các phương thức với thứ tự ưu tiên trong xét tuyển như sau:

  • Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
  • Phương thức Xét tuyển bằng điểm cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 15
2 Luật kinh tế 15
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
4 Thú y 15
5 Dược học 21
6 Kỹ thuật xây dựng 15
7 Ngôn ngữ Anh 15
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
9 Công nghệ thông tin 15
10 Kế toán 15
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
12 Đông phương học 15
13 Quản trị kinh doanh 15
14 Công nghệ tài chính 15
15 Digital Marketing 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 18
2 Luật kinh tế 18
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
4 Thú y 18
5 Dược học 21
6 Kỹ thuật xây dựng 18
7 Ngôn ngữ Anh 18
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
9 Công nghệ thông tin 18
10 Kế toán 18
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
12 Đông phương học 18
13 Quản trị kinh doanh 18
14 Công nghệ tài chính 18
15 Digital Marketing 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 530
2 Luật kinh tế 530
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 530
4 Thú y 530
5 Dược học 630
6 Kỹ thuật xây dựng 530
7 Ngôn ngữ Anh 530
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 530
9 Công nghệ thông tin 570
10 Kế toán 530
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 530
12 Đông phương học 530
13 Quản trị kinh doanh 530
14 Công nghệ tài chính 570
15 Digital Marketing 530