Trường Đại học Hà Nội

Mã trường: NHF
Tên viết tắt: HANU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hà Nội
Tên tiếng Anh: HaNoi University
Website: hanu.vn
Điện thoại: (024)38544338
Hotline:
Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, Phường Đại Mỗ, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau:

1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2) Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

3) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Thống nhất một mức điểm trúng tuyển cho mỗi ngành/chương trình đào tạo (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển kết hợp = Điểm trung bình chung (TBC) + Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên x 4/3 (nếu có)

Trong đó:

- Điểm trung bình chung (TBC) = TBC điểm Toán + TBC điểm Văn + TBC điểm Ngoại ngữ x 2.

- TBC điểm = TBC điểm 06 học kỳ của mỗi môn học.

2) Điểm cộng khuyến khích

Trường Đại học Hà NộiTrường Đại học Hà Nội

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 35.43
2 Ngôn ngữ Nga 32
3 Ngôn ngữ Pháp 32.99
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 35.8
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 34.95
6 Ngôn ngữ Đức 34.2
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 33.14
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 31.4
9 Ngôn ngữ Italia 32.41
10 Ngôn ngữ Italia 30.48
11 Ngôn ngữ Nhật 34.45
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 34.59
13 Nghiên cứu phát triển 25.78
14 Quốc tế học 25.27
15 Truyền thông đa phương tiện 25.65
16 Truyền thông doanh nghiệp 31.05
17 Quản trị kinh doanh 30.72
18 Marketing 33.93
19 Tài chính - ngân hàng 32.53
20 Kế toán 25.08
21 Công nghệ thông tin 24.17
22 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 33.04
23 Ngôn ngữ Anh (CTTT) 33
24 Công nghệ Tài chính 18.85
25 Công nghệ thông tin (CTTT) 16.7
26 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (CTTT) 32.11