Trường Đại học Giao thông Vận tải

Mã trường: GHA
Tên viết tắt: UTC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS
Điện thoại: 024 37606352
Hotline:
Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 25.19
2 Quản trị kinh doanh 25.1
3 Quản trị kinh doanh (CLC Việt - Anh) 23.96
4 Tài Chính - Ngân hàng 25.46
5 Kế toán 25.2
6 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 23.51
7 Toán ứng dụng 23.91
8 Khoa học máy tính 25.41
9 Kỹ thuật máy tính 24.55
10 Công nghệ Thông tin 25.41
11 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 24.4
12 Công nghệ kỹ thuật giao thông 23.37
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.45
14 Kỹ thuật cơ khí 24.93
15 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 23.84
16 Kỹ thuật cơ điện tử 25.66
17 Kỹ thuật nhiệt 24.25
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.86
19 Kỹ thuật ô tô 25.35
20 Kỹ thuật điện 24.63
21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.15
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.89
23 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 25.15
24 Hệ thống giao thông thông minh 22.8
25 Kỹ thuật môi trường 22.25
26 Quản lý đô thị và công trình 23.28
27 Kỹ thuật xây dựng 23.19
28 Kiến trúc 21.6
29 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 21.4
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 21.15
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.15
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 20.5
33 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.65
34 Kinh tế xây dựng 24.45
35 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 22.85
36 Quản lý xây dựng 23.93
37 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 21.35
38 Ngôn ngữ Anh 24.1
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3
40 Khai thác vận tải 25.07
41 Kinh tế vận tải 25.01

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 27.87
2 Quản trị kinh doanh 27.84
3 Quản trị kinh doanh (CLC Việt - Anh) 27.04
4 Tài Chính - Ngân hàng 28.23
5 Kế toán 27.8
6 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 26.17
7 Toán ứng dụng 26.89
8 Khoa học máy tính 28.18 Xét tuyển kết hợp TLI, THI
9 Kỹ thuật máy tính 28.51
10 Công nghệ Thông tin 28.08 Xét tuyển kết hợp TLI, THI
11 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 27.94
12 Công nghệ kỹ thuật giao thông 26.68
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.8 Xét tuyển kết hợp TLI, THI, TVI
14 Kỹ thuật cơ khí 27.21
15 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 26.13
16 Kỹ thuật cơ điện tử 27.58 Xét tuyển kết hợp TLI, THI, TVI
17 Kỹ thuật nhiệt 26.07
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 25.87
19 Kỹ thuật ô tô 27.22 Xét tuyển kết hợp TLI, THI, TVI
20 Kỹ thuật điện 27.45
21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.83
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.1 Xét tuyển kết hợp TLI, THI
23 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 27.88
24 Hệ thống giao thông thông minh 26.2
25 Kỹ thuật môi trường 25.94
26 Quản lý đô thị và công trình 26.65
27 Kỹ thuật xây dựng 25.56
28 Kiến trúc 26.27
29 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 24.96
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 24.8
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23.08
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 24.62
33 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 25.53
34 Kinh tế xây dựng 26.75
35 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 25.42
36 Quản lý xây dựng 26.56
37 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 25.12
38 Ngôn ngữ Anh 26.71
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.29
40 Khai thác vận tải 26.59
41 Kinh tế vận tải 27.2
42 Chương trình Liên kế quốc tế ngành Quản lý xây dựng (ĐH Bedfordshire - Vương quốc Anh cấp bằng) 20.95
43 Chương trình Liên kế quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hòa Pháp cấp bằng) 20.09
44 Chương trình Liên kế quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (ĐH Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 53.21
2 Quản trị kinh doanh 52.06
3 Quản trị kinh doanh (CLC Việt - Anh) 52.64
4 Tài Chính - Ngân hàng 51.49
5 Kế toán 51.19
6 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 50
7 Toán ứng dụng 50.34
8 Khoa học máy tính 58.34
9 Kỹ thuật máy tính 54.06
10 Công nghệ Thông tin 57.58
11 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 51.35
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 59.91
13 Kỹ thuật cơ khí 53.26
14 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 50.04
15 Kỹ thuật cơ điện tử 56.16
16 Kỹ thuật nhiệt 50.08
17 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.49
18 Kỹ thuật ô tô 56.14
19 Kỹ thuật điện 51.37
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 53.64
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 56.79
22 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 54.53
23 Kỹ thuật xây dựng 50.47
24 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 50
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50.09
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông( Cầu - Đường bộ Việt - Pháp CLC, Cầu - Đường bộ Việt - Anh CLC, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật CLC) 50
27 Kinh tế xây dựng 52.62
28 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh) 51.32
29 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 50
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50
31 Khai thác vận tải 50.59
32 Kinh tế vận tải 50.35