1 | NTH10 | Khoa học máy tính | A00 | 27.2 | |
2 | NTH09 | Kinh tế chính trị | A00 | 27.2 | Các tổ hợp A01, D01, D077 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 26 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổng hợp môn D03 chênh lệch giảm 0,75 điểm so với tổ hợp gốc |
4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 28.5 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổng hợp môn D03 chênh lệch giảm 0,75 điểm so với tổ hợp gốc |
5 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 26 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổng hợp môn D03 chênh lệch giảm 0,75 điểm so với tổ hợp gốc |
6 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | |
7 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
8 | NTH03 | Kế toán | A00 | 27.8 | |
9 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | A00 | 28.1 | |
10 | NTH01-02 | Kinh tế | A00 | 28 | |
11 | NTH01-02 | Kinh tế quốc tế | A00 | 28 | |
12 | NTH01-01 | Luật | A00 | 27.5 | |