Trường Đại học Duy Tân

Mã trường: DDT
Tên viết tắt: DTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Duy Tân
Tên tiếng Anh: DUY TAN UNIVERSITY
Điện thoại: (+84) 236.3650403
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Lưu ý:

- Đối với các ngành Dược/ Y khoa/ Răng - Hàm - Mặt, thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.

- Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 17
2 Quan hệ quốc tế 14
3 Quản trị kinh doanh (Liên kết) 14.5
4 Thiết kế đồ họa 14
5 Thiết kế thời trang 14
6 Ngôn ngữ Anh 14
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
8 Hệ thống thông tin quản lý 14.5
9 Ngôn ngữ Nhật 14
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
11 Văn học 14.5
12 Việt Nam học 17
13 Truyền thông đa phương tiện 14
14 Quản trị kinh doanh 14
15 Marketing 14
16 Kinh doanh thương mại 14
17 Tài Chính - Ngân hàng 14
18 Kế toán 14
19 Kiểm toán 14
20 Quản trị nhân lực 14
21 Quản trị sự kiện 14.5
22 Luật kinh tế 15
23 Luật 14
24 Khoa học máy tính 14
25 Khoa học dữ liệu 14
26 Khoa học máy tính (Liên kết) 15.5
27 Kỹ thuật Phần mềm 14
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15
29 An toàn thông tin 14
30 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14.5
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
32 Công nghệ thực phẩm 18
33 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14
36 Kỹ thuật điện 14
37 Kỹ thuật y sinh 14
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
39 Kiến trúc 16.5 Điểm Vẽ không nhân hệ số
40 Kỹ thuật xây dựng 14
41 Y khoa 22.5
42 Dược học 21
43 Dược học liên thông 21
44 Điều dưỡng 19
45 Răng - Hàm - Mặt 22.5
46 Du lịch 14
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
48 Quản trị khách sạn 14
49 Quản trị khách sạn (Liên kết) 14.5
50 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15.5
51 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 18
2 Quan hệ quốc tế 18
3 Thiết kế đồ họa 18
4 Thiết kế thời trang 18
5 Ngôn ngữ Anh 18
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
7 Hệ thống thông tin quản lý 18
8 Ngôn ngữ Nhật 18
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
10 Văn học 18
11 Việt Nam học 18
12 Truyền thông đa phương tiện 18
13 Quản trị kinh doanh 18
14 Marketing 18
15 Kinh doanh thương mại 18
16 Tài Chính - Ngân hàng 18
17 Kế toán 18
18 Kiểm toán 18
19 Quản trị nhân lực 18
20 Quản trị sự kiện 18
21 Luật kinh tế 18
22 Luật 18
23 Khoa học máy tính 18
24 Khoa học dữ liệu 18
25 Kỹ thuật Phần mềm 18
26 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18
27 An toàn thông tin 18
28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
30 Công nghệ thực phẩm 18
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
33 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
34 Kỹ thuật điện 18
35 Kỹ thuật y sinh 18
36 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
37 Kiến trúc 17 Điểm Vẽ không nhân hệ số
38 Kỹ thuật xây dựng 18
39 Y khoa 24 *
40 Dược học 24 *
41 Điều dưỡng 19.5 *
42 Răng - Hàm - Mặt 24 *
43 Du lịch 18
44 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
45 Quản trị khách sạn 18
46 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 650
2 Quan hệ quốc tế 650
3 Thiết kế đồ họa 650
4 Thiết kế thời trang 650
5 Ngôn ngữ Anh 650
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
7 Hệ thống thông tin quản lý 650
8 Ngôn ngữ Nhật 650
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
10 Văn học 650
11 Việt Nam học 650
12 Truyền thông đa phương tiện 650
13 Quản trị kinh doanh 650
14 Marketing 650
15 Kinh doanh thương mại 650
16 Tài Chính - Ngân hàng 650
17 Kế toán 650
18 Kiểm toán 650
19 Quản trị nhân lực 650
20 Quản trị sự kiện 650
21 Luật kinh tế 650
22 Luật 650
23 Khoa học máy tính 650
24 Khoa học dữ liệu 650
25 Kỹ thuật Phần mềm 650
26 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 650
27 An toàn thông tin 650
28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 650
29 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
30 Công nghệ thực phẩm 650
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
33 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 650
34 Kỹ thuật điện 650
35 Kỹ thuật y sinh 650
36 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
37 Kỹ thuật xây dựng 650
38 Y khoa 750 *
39 Dược học 750 *
40 Điều dưỡng 700 *
41 Răng - Hàm - Mặt 750 *
42 Du lịch 650
43 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
44 Quản trị khách sạn 650
45 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 650
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 650