Trường Đại học Hải Dương

Mã trường: DKT
Tên viết tắt: UHD
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hải Dương
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF HAI DUONG
Điện thoại: 0220.3861.121
Hotline: 0936.835.882
Địa chỉ: Đường Trường Sơn, phường Thạch Khôi, thành phố Hải Phòng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Hải Dương

Năm 2025, trường Đại học Hải Dương tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học tập cấp THPT (Học bạ)

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15,5 điểm trở lên.

- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp 

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Trường Đại học Hải DươngTrường Đại học Hải DươngTrường Đại học Hải Dương

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 23.77
2 Sư phạm Ngữ văn 26.47
3 Sư phạm Tiếng Anh 24.44
4 Sư phạm Khoa học tự nhiên 22.55
5 Giáo dục Mầm non 25.73
6 Giáo dục Tiểu học 23.85
7 Sư phạm Lịch sử 26.83
8 Giáo dục Thể chất 24.42
9 Sư phạm Địa lý 26.67
10 Sư phạm Tin học 22.2
11 Giáo dục chính trị 25.73
12 Kế toán 15
13 Tài chính - ngân hàng 15
14 Quản trị kinh doanh 15
15 Quản trị Văn phòng 15
16 Kỹ thuật điện 15
17 Công nghệ thông tin 15
18 Kinh tế 15
19 Ngôn ngữ Anh 15
20 Marketing 15
21 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
22 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 15
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
24 Sư phạm Vật lý 23.21
25 Sư phạm Hóa học 21.8
26 Sư phạm Công nghệ 19.5
27 Sư phạm Sinh học 19.75
28 Văn học 21.15
29 Toán học 20.5
30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 23.77
2 Sư phạm Ngữ văn 26.47
3 Sư phạm Tiếng Anh 24.44
4 Sư phạm Khoa học tự nhiên 22.55
5 Giáo dục Mầm non 25.73
6 Giáo dục Tiểu học 23.85
7 Sư phạm Lịch sử 26.83
8 Giáo dục Thể chất 24.42
9 Sư phạm Địa lý 26.67
10 Sư phạm Tin học 22.2
11 Giáo dục chính trị 25.73
12 Kế toán 15
13 Tài chính - ngân hàng 15
14 Quản trị kinh doanh 15
15 Quản trị Văn phòng 15
16 Kỹ thuật điện 15
17 Công nghệ thông tin 15
18 Kinh tế 15
19 Ngôn ngữ Anh 15
20 Marketing 15
21 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
22 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 15
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
24 Sư phạm Vật lý 23.21
25 Sư phạm Hóa học 21.8
26 Sư phạm Công nghệ 19.5
27 Sư phạm Sinh học 19.75
28 Văn học 21.15
29 Toán học 20.5
30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 24.03

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 24.03