Trường Đại học Nam Cần Thơ

Mã trường: DNC
Tên viết tắt: DNC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nam Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
Website: nctu.edu.vn/
Điện thoại: (0292) 3 798 222
Hotline: 0939 257 838
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, TP. Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Nam Cần Thơ

Đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM, điểm thi VSAT và phương thức xét tuyển kết hợp, điểm trúng tuyển của Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ được quy đổi về điểm của phương thức thi tốt nghiệp THPT.

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại trường Đại học Nam Cần Thơ và xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 30/08/2025.

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 15
2 Tài chính - ngân hàng 15
3 Quản trị kinh doanh 15
4 Kinh doanh quốc tế 15
5 Marketing 15
6 Kinh tế số 15
7 Thương mại điện tử 15
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
9 Quản trị khách sạn 15
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
11 Bất động sản 15
12 Quản lý đất đai 15
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
15 Quản lý công nghiệp 15
16 Y khoa 20.5
17 Kỹ thuật hình ảnh y học 17
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 17
19 Dược học 19
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
21 Công nghệ thực phẩm 15
22 Kỹ thuật Y sinh 15
23 Quản lý bệnh viện 15
24 Kiến trúc 15
25 Ngôn ngữ Anh 15
26 Kỹ thuật xây dựng 15
27 Công nghệ thông tin 15
28 Kỹ thuật Phần mềm 15
29 Khoa học máy tính 15
30 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 15
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 15
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
33 Quan hệ Công chúng 15
34 Luật kinh tế 15
35 Luật 15
36 Truyền thông đa phương tiện 15
37 Răng - Hàm - Mặt 20.5
38 Y học dự phòng 17
39 Điều dưỡng 17
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 15
41 Khoa học máy tính (CN Thiết kế vi mạch bán dẫn) 15
42 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
43 Trí tuệ nhân tạo 15
44 Quản lý xây dựng 15
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 18
2 Tài chính - ngân hàng 18
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Kinh doanh quốc tế 18
5 Marketing 18
6 Kinh tế số 18
7 Thương mại điện tử 18
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
9 Quản trị khách sạn 18
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
11 Bất động sản 18
12 Quản lý đất đai 18
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
15 Quản lý công nghiệp 18
16 Y khoa 24
17 Kỹ thuật hình ảnh y học 20.5
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.5
19 Dược học 22.5
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
21 Công nghệ thực phẩm 18
22 Kỹ thuật Y sinh 18
23 Quản lý bệnh viện 18
24 Kiến trúc 18
25 Ngôn ngữ Anh 18
26 Kỹ thuật xây dựng 18
27 Công nghệ thông tin 18
28 Kỹ thuật Phần mềm 18
29 Khoa học máy tính 18
30 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 18
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
33 Quan hệ Công chúng 18
34 Luật kinh tế 18
35 Luật 18
36 Truyền thông đa phương tiện 18
37 Răng - Hàm - Mặt 24
38 Y học dự phòng 20.5
39 Điều dưỡng 20.5
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 18
41 Khoa học máy tính (CN Thiết kế vi mạch bán dẫn) 18
42 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
43 Trí tuệ nhân tạo 18
44 Quản lý xây dựng 18
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 500 VSAT: 225
2 Tài chính - ngân hàng 500 VSAT: 225
3 Quản trị kinh doanh 500 VSAT: 225
4 Kinh doanh quốc tế 500 VSAT: 225
5 Marketing 500 VSAT: 225
6 Kinh tế số 500 VSAT: 225
7 Thương mại điện tử 500 VSAT: 225
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 500 VSAT: 225
9 Quản trị khách sạn 500 VSAT: 225
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 500 VSAT: 225
11 Bất động sản 500 VSAT: 225
12 Quản lý đất đai 500 VSAT: 225
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 500 VSAT: 225
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500 VSAT: 225
15 Quản lý công nghiệp 500 VSAT: 225
16 Y khoa 650 VSAT: 290
17 Kỹ thuật hình ảnh y học 550 VSAT: 225
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 VSAT: 225
19 Dược học 600 VSAT: 270
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học 500 VSAT: 225
21 Công nghệ thực phẩm 500 VSAT: 225
22 Kỹ thuật Y sinh 500 VSAT: 225
23 Quản lý bệnh viện 500 VSAT: 225
24 Kiến trúc 500 VSAT: 225
25 Ngôn ngữ Anh 500 VSAT: 225
26 Kỹ thuật xây dựng 500 VSAT: 225
27 Công nghệ thông tin 500 VSAT: 225
28 Kỹ thuật Phần mềm 500 VSAT: 225
29 Khoa học máy tính 500 VSAT: 225
30 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 500 VSAT: 225
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 500 VSAT: 225
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 500 VSAT: 225
33 Quan hệ Công chúng 500 VSAT: 225
34 Luật kinh tế 500 VSAT: 225
35 Luật 500 VSAT: 225
36 Truyền thông đa phương tiện 500 VSAT: 225
37 Răng - Hàm - Mặt 650 VSAT: 290
38 Y học dự phòng 550 VSAT: 225
39 Điều dưỡng 550 VSAT: 225
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 500 VSAT: 225
41 Khoa học máy tính (CN Thiết kế vi mạch bán dẫn) 500 VSAT: 225
42 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500 VSAT: 225
43 Trí tuệ nhân tạo 500 VSAT: 225
44 Quản lý xây dựng 500 VSAT: 225
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 500 VSAT: 225