Trường Đại học Nam Cần Thơ

Mã trường: DNC
Tên viết tắt: DNC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nam Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
Website: nctu.edu.vn/
Điện thoại: (0292) 3 798 222
Hotline: 0939 257 838
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điều kiện trúng tuyển đối với ngành Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học bằng phương thức xét điểm học bạ THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM:

- Y khoaDược học: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

- Kỹ thuật xét nghiệm y họcKỹ thuật hình ảnh y học: Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 15
2 Tài chính - ngân hàng 15
3 Quản trị kinh doanh 15
4 Kinh doanh quốc tế 15
5 Marketing 15
6 Kinh tế số 15
7 Thương mại điện tử 15
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
9 Quản trị khách sạn 15
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
11 Bất động sản 15
12 Quản lý đất đai 15
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
15 Quản lý công nghiệp 15
16 Y khoa 22.5
17 Kỹ thuật hình ảnh y học 19
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
19 Dược học 21
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
21 Công nghệ thực phẩm 15
22 Kỹ thuật y sinh 15
23 Quản lý bệnh viện 15
24 Kiến trúc 15
25 Ngôn ngữ Anh 15
26 Kỹ thuật xây dựng 15
27 Công nghệ thông tin 16
28 Kỹ thuật phần mềm 15
29 Khoa học máy tính 15
30 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 15
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 15
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
33 Quan hệ Công chúng 15
34 Luật kinh tế 15
35 Luật 15
36 Truyền thông đa phương tiện 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 18
2 Tài chính - ngân hàng 18
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Kinh doanh quốc tế 18
5 Marketing 18
6 Kinh tế số 18
7 Thương mại điện tử 18
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
9 Quản trị khách sạn 18
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
11 Bất động sản 18
12 Quản lý đất đai 18
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
15 Quản lý công nghiệp 18
16 Y khoa 24 *
17 Kỹ thuật hình ảnh y học 19.5 *
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5 *
19 Dược học 24 *
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
21 Công nghệ thực phẩm 18
22 Kỹ thuật y sinh 18
23 Quản lý bệnh viện 18
24 Kiến trúc 18
25 Ngôn ngữ Anh 18
26 Kỹ thuật xây dựng 18
27 Công nghệ thông tin 18
28 Kỹ thuật phần mềm 18
29 Khoa học máy tính 18
30 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 18
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 18
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
33 Quan hệ Công chúng 18
34 Luật kinh tế 18
35 Luật 18
36 Truyền thông đa phương tiện 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 750 *
2 Kỹ thuật hình ảnh y học 550 *
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 *
4 Dược học 650 *