Trường Đại học Phenikaa

Mã trường: PKA
Tên viết tắt: PHENIKAA UNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Phenikaa
Tên tiếng Anh: PHENIKAA UNIVERSITY
Điện thoại: 024.62918118
Hotline: 094.651.1010
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 18
2 Kỹ thuật hóa học 17
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 22
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 21
7 Quản trị kinh doanh 21
8 Kế toán 21
9 Tài chính ngân hàng 23
10 Quản trị nhân lực 21
11 Luật kinh tế 21
12 Kinh doanh quốc tế 21
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
14 Ngôn ngữ Trung Quôc 23
15 Ngôn ngữ Anh 21
16 Ngôn ngữ Hàn Quôc 23
17 Ngôn ngữ Nhật 17.5
18 Ngôn ngữ Pháp 17
19 Đông phương học 17
20 Du lịch (Quản trị Du lịch) 21
21 Quản trị khách sạn 21
22 Kinh doanh du lịch số 21
23 Hướng dẫn du lịch quốc tế 21
24 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 21
25 Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 23
26 Công nghệ thông tin 21
27 Kỹ thuật phần mềm 21
28 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 21
29 Kỹ thuật cơ điện tử 20
30 Kỹ thuật cơ khí 19
31 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 20
32 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 20
33 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
34 Y khoa 22.5
35 Răng - Hàm - Mặt 22.5
36 Điều dưỡng 19
37 Dược học 21
38 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
39 Kỹ thuật ô tô 20.5
40 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 20

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 22
2 Kỹ thuật hóa học 22
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 25
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 22.5
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 23.5
7 Quản trị kinh doanh 25
8 Kế toán 25
9 Tài chính ngân hàng 25
10 Quản trị nhân lực 26
11 Luật kinh tế 26
12 Kinh doanh quốc tế 25
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
14 Ngôn ngữ Trung Quôc 25
15 Ngôn ngữ Anh 24
16 Ngôn ngữ Hàn Quôc 24
17 Ngôn ngữ Nhật 22.5
18 Ngôn ngữ Pháp 21
19 Đông phương học 20
20 Du lịch (Quản trị Du lịch) 24
21 Quản trị khách sạn 24
22 Kinh doanh du lịch số 24
23 Hướng dẫn du lịch quốc tế 24
24 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 26
25 Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 27
26 Công nghệ thông tin 26
27 Kỹ thuật phần mềm 24
28 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 25
29 Kỹ thuật cơ điện tử 23
30 Kỹ thuật cơ khí 22
31 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 22.5
32 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
33 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22
34 Y khoa 26
35 Răng - Hàm - Mặt 25
36 Điều dưỡng 21
37 Dược học 24
38 Kỹ thuật phục hồi chức năng 21
39 Kỹ thuật ô tô 23
40 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 23