Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội

Mã trường: DKK
Tên viết tắt: UNETI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS - TECHNOLOGY FOR INDUSTRIES
Điện thoại: 024.386 21 504
Hotline: 09 6269 8288
Địa chỉ: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội

- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của  từng môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 23.2
2 Quản trị kinh doanh 23.2
3 Marketing 24.2
4 Kinh doanh Thương mại 23.8
5 Tài chính ngân hàng 23.2
6 Bảo hiểm 22
7 Kế toán 23
8 Kiểm toán 23
9 Khoa học dữ liệu 22.2
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.5
11 Công nghệ thông tin 24
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.8
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.8
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.2
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.8
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 23
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.2
20 Công nghệ thực phẩm 20
21 Công nghệ sợi, dệt 19
22 Công nghê dệt, may 20
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
24 Quản trị khách sạn 24.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25.2
2 Quản trị kinh doanh 25.2
3 Marketing 26.2
4 Kinh doanh Thương mại 25.8
5 Tài chính ngân hàng 25.2
6 Bảo hiểm 24
7 Kế toán 25
8 Kiểm toán 25
9 Khoa học dữ liệu 24.2
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.5
11 Công nghệ thông tin 26
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.8
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.8
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.2
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25.8
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 25
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.2
20 Công nghệ thực phẩm 22
21 Công nghệ sợi, dệt 21
22 Công nghê dệt, may 22
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5
24 Quản trị khách sạn 26.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 76
2 Quản trị kinh doanh 76
3 Marketing 77
4 Kinh doanh Thương mại 77
5 Tài chính ngân hàng 76
6 Bảo hiểm 76
7 Kế toán 76
8 Kiểm toán 76
9 Khoa học dữ liệu 76
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 76
11 Công nghệ thông tin 77
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 76
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 76
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 76
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 76
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 76
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 76
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 77
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 77
20 Công nghệ thực phẩm 75
21 Công nghệ sợi, dệt 75
22 Công nghê dệt, may 75
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 77
24 Quản trị khách sạn 77