Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội

Mã trường: DKK
Tên viết tắt: UNETI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS - TECHNOLOGY FOR INDUSTRIES
Điện thoại: 024.386 21 504
Hotline: 09 6269 8288
Địa chỉ: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức được quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức được quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 23
2 Quản trị kinh doanh 23.3
3 Marketing 23.7
4 Kinh doanh Thương mại 24
5 Tài chính ngân hàng 23
6 Bảo hiểm 21
7 Kế toán 22.5
8 Kiểm toán 22.5
9 Khoa học dữ liệu 22
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.2
11 Công nghệ thông tin 22.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.2
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 22.2
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.3
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.3
20 Công nghệ thực phẩm 20
21 Công nghệ sợi, dệt 19
22 Công nghê dệt, may 20
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23
24 Quản trị khách sạn 23.3

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25.5
2 Quản trị kinh doanh 25.5
3 Marketing 26
4 Kinh doanh Thương mại 26
5 Tài chính ngân hàng 25.5
6 Bảo hiểm 23.5
7 Kế toán 25
8 Kiểm toán 25
9 Khoa học dữ liệu 24.5
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.5
11 Công nghệ thông tin 24.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 26
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.5
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 24.5
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.5
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.5
20 Công nghệ thực phẩm 22.5
21 Công nghệ sợi, dệt 21
22 Công nghê dệt, may 22.5
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.5
24 Quản trị khách sạn 25.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 16.5
2 Quản trị kinh doanh 17
3 Marketing 17
4 Kinh doanh Thương mại 17
5 Tài chính ngân hàng 16.5
6 Bảo hiểm 16.5
7 Kế toán 16.5
8 Kiểm toán 16.5
9 Khoa học dữ liệu 16.5
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.5
11 Công nghệ thông tin 16.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 17
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.5
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.5
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 16.5
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
20 Công nghệ thực phẩm 16.5
21 Công nghệ sợi, dệt 16.5
22 Công nghê dệt, may 16.5
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
24 Quản trị khách sạn 16.5