Trường Đại học Tài chính - Marketing

Mã trường: DMS
Tên viết tắt: UFM
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF FINANCE - MARKETING
Điện thoại: 028 38726789
Hotline:
Địa chỉ: 778 Nguyễn Kiệm, P4, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 24.2
2 Marketing 29.9
3 Bất động sản 23.3
4 Kinh doanh quốc tế 25.3
5 Tài chính - ngân hàng 24.6
6 Kế toán 25
7 Kinh tế 25
8 Luật kinh tế 24.4
9 Toán kinh tế 24.2
10 Hệ thống thông tin quản lý 25
11 Công nghệ tài chính 24.4
12 Ngôn ngữ Anh 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy về điểm 30
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Chương trình đặc thù) 24.2
14 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 23.5
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 23
16 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 22
17 Marketing (Chương trình tích hợp) 23.8
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 22.5
19 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 22.5
20 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 22.2
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 22
22 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 23.5
23 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 22

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 28
2 Marketing 28.8
3 Bất động sản 27.5
4 Kinh doanh quốc tế 28.8
5 Tài chính - ngân hàng 28.5
6 Kế toán 28.2
7 Kinh tế 28
8 Luật kinh tế 28.5
9 Toán kinh tế 27
10 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
11 Công nghệ tài chính 28
12 Ngôn ngữ Anh 27.2
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Chương trình đặc thù) 27.2
14 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 26.5
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 26.5
16 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 26
17 Marketing (Chương trình tích hợp) 28
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 26.8
19 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 26.8
20 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 27.2
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 27
22 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 27.5
23 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 850
2 Marketing 920
3 Bất động sản 700
4 Kinh doanh quốc tế 900
5 Tài chính - ngân hàng 880
6 Kế toán 850
7 Kinh tế 850
8 Luật kinh tế 780
9 Toán kinh tế 800
10 Hệ thống thông tin quản lý 850
11 Công nghệ tài chính 860
12 Ngôn ngữ Anh 780
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Chương trình đặc thù) 750
14 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 750
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) 700
16 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 700
17 Marketing (Chương trình tích hợp) 800
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 700
19 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 700
20 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 750
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 700
22 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 820
23 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 850