Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

Mã trường: NLS
Tên viết tắt: NLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Tên tiếng Anh: NONG LAM UNIVERSITY HO CHI MINH CITY
Điện thoại: 028 38966780
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.75
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22.5
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23.25
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 19.5
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.75
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.75
8 Công nghệ Sinh học 23.25
9 Công nghệ sinh học(CLC) 23.25
10 Khoa học Môi trường 17.25
11 Kinh tế 22.5
12 Bất động sản 19.75
13 Kế toán 23
14 Quản trị kinh doanh 22.75
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 22.75
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.5
17 Kỹ thuật môi trường 16
18 Công nghệ Thông tin 22.25
19 Hệ thống thông tin 21.25
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 16
21 Quản lý đất đai 21.25
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 19.5
24 Ngôn ngữ Anh 23.75
25 Bảo vệ thực vật 17
26 Chăn nuôi 16
27 Kinh doanh nông nghiệp 18
28 Lâm học 16
29 Lâm nghiệp đô thị 16
30 Nông học 17
31 Nuôi trồng thuỷ sản 16
32 Phát triển nông thôn 16
33 Quản lý tài nguyên rừng 16
34 Công nghệ chế biến lâm sản 16
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16
36 Công nghệ thực phẩm 22.5
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 22.5
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 22.5
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 22.5
40 Thú y 24.5
41 Thú y (CTTT) 25
42 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 23.25
43 Chăn nuôi (CTNC) 16

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 21
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 24
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 20
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24
8 Công nghệ Sinh học 24
9 Công nghệ sinh học(CLC) 24
10 Khoa học Môi trường 21
11 Kinh tế 23
12 Bất động sản 21
13 Kế toán 24
14 Quản trị kinh doanh 23
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 23
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22
17 Kỹ thuật môi trường 21
18 Công nghệ Thông tin 24
19 Hệ thống thông tin 20
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 20
21 Quản lý đất đai 21
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 20
24 Ngôn ngữ Anh 22 Tiếng Anh X2, thang điểm 30
25 Bảo vệ thực vật 21
26 Chăn nuôi 20
27 Kinh doanh nông nghiệp 20
28 Lâm học 19
29 Lâm nghiệp đô thị 19
30 Nông học 20
31 Nuôi trồng thuỷ sản 20
32 Phát triển nông thôn 20
33 Quản lý tài nguyên rừng 19
34 Công nghệ chế biến lâm sản 19
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 20
36 Công nghệ thực phẩm 24
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 24
38 Công nghệ thực phẩm(CTTT) 24
39 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 24 Học lực lớp 12 xếp từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
40 Thú y 26
41 Thú y (CTTT) 27
42 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 24
43 Chăn nuôi (CTNC) 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 700
4 Công nghệ kỹ thuật hoá học 710
5 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 660
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 660
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
8 Công nghệ Sinh học 750
9 Công nghệ sinh học(CLC) 750
10 Khoa học Môi trường 650
11 Kinh tế 700
12 Bất động sản 650
13 Kế toán 700
14 Quản trị kinh doanh 700
15 Quản trị kinh doanh(CLC) 700
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
17 Kỹ thuật môi trường 650
18 Công nghệ Thông tin 700
19 Hệ thống thông tin 700
20 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 650
21 Quản lý đất đai 650
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 650
24 Ngôn ngữ Anh 700
25 Bảo vệ thực vật 650
26 Chăn nuôi 660
27 Kinh doanh nông nghiệp 690
28 Lâm học 650
29 Lâm nghiệp đô thị 650
30 Nông học 650
31 Nuôi trồng thuỷ sản 650
32 Phát triển nông thôn 650
33 Quản lý tài nguyên rừng 650
34 Công nghệ chế biến lâm sản 650
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản 670
36 Công nghệ thực phẩm 710
37 Công nghệ thực phẩm (CLC) 710
38 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 700
39 Thú y 800
40 Thú y (CTTT) 800
41 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 710
42 Chăn nuôi (CTNC) 690