Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT
Tên viết tắt: TDTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tên tiếng Anh: TON DUC THANG UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2024
Hotline: 1900 2024
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 31
2 Thiết kế thời trang 26.5
3 Ngôn ngữ Anh 33.5
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.2
5 Xã hội học 31.25
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 31.4
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 31.4
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 33.45
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 32.25
10 Marketing 34.45
11 Kinh doanh quốc tế 34.6
12 Tài chính - Ngân hàng 32.5
13 Kế toán 31.6
14 Quan hệ lao động 24
15 Luật 31.85
16 Công nghệ sinh học 28.2
17 Khoa học môi trường 22
18 Toán ứng dụng 31.3
19 Thống kê 27
20 Khoa học máy tính 33.35
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 32.1
22 Kỹ thuật phần mềm 33.7
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22
24 Kỹ thuật cơ điện tử 29.9
25 Kỹ thuật điện 26
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 28.7
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31
28 Kỹ thuật hoá học 28.6
29 Kiến trúc 27
30 Quy hoạch vùng và đô thị 23
31 Thiết kế nội thất 27
32 Kỹ thuật xây dựng 24
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22
34 Quản lý xây dựng 23
35 Dược học 31.4
36 Công tác xã hội 28.5
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 30.5
38 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 22
39 Bảo hộ lao động 22
40 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 26
41 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 30.8
42 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 28.5
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 31.55
44 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 29.9
45 Marketing - Chất lượng cao 32.65
46 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 33.15
47 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 30.25
48 Kế toán - Chất lượng cao 28
49 Luật - Chất lượng cao 28
50 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 24
51 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 32.25
52 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 31.4
53 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 24
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 24
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 24
56 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 24
57 Kiến trúc - Chất lượng cao 22
58 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 23
59 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 25
60 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
61 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
62 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31.5
63 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31.5
64 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
65 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 22
66 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
67 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31
68 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31
69 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
70 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 22
71 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
72 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
73 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
74 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
75 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
76 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
77 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
78 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) 28
79 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) 28
80 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) 31.5
81 Tài chính và kiểm soát 24
82 Kế toán (song bằng, 3+1) 22
83 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) 31
84 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) 26
85 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) 24
86 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) 22

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 29.5
2 Thiết kế thời trang 27
3 Ngôn ngữ Anh 36.5
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 36
5 Xã hội học 33.75
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 34.75
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 34.75
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 36.75
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 35.75
10 Marketing 37.25
11 Kinh doanh quốc tế 37.5
12 Tài chính - Ngân hàng 36.5
13 Kế toán 36
14 Quan hệ lao động 28
15 Luật 35.75
16 Công nghệ sinh học 34.75
17 Khoa học môi trường 27
18 Toán ứng dụng 30
19 Thống kê 29.5
20 Khoa học máy tính 37.25
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36.25
22 Kỹ thuật phần mềm 37.25
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26
24 Kỹ thuật cơ điện tử 33.5
25 Kỹ thuật điện 28.25
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 29
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34.25
28 Kỹ thuật hoá học 33.75
29 Kiến trúc 28
30 Quy hoạch vùng và đô thị 26
31 Thiết kế nội thất 28
32 Kỹ thuật xây dựng 29
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26
34 Dược học 36.5
35 Công tác xã hội 29.5
36 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 33
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26
38 Bảo hộ lao động 26
39 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 27
40 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 34.5
41 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 28
42 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 34
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 33
44 Marketing - Chất lượng cao 35.5
45 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 35.5
46 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 33.25
47 Kế toán - Chất lượng cao 31.5
48 Luật - Chất lượng cao 32.75
49 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 28
50 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 34.5
51 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 34.5
52 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 26
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 26
54 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 27
55 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 27
56 Kiến trúc - Chất lượng cao 27
57 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 26
58 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 32
59 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
60 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
61 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33
62 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33
63 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
64 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
65 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
66 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28.5
67 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28.5
68 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
69 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
70 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
71 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
72 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
73 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
74 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
75 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
76 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
77 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) 28
78 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) 28
79 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) 33
80 Tài chính và kiểm soát 28
81 Kế toán (song bằng, 3+1) 28
82 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) 28.5
83 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) 28
84 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) 28
85 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 700 Vẽ HHMT >=6
2 Thiết kế thời trang 650 Vẽ HHMT >= 6
3 Ngôn ngữ Anh 820
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
5 Xã hội học 690
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 700
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 800
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 750
10 Marketing 840
11 Kinh doanh quốc tế 850
12 Tài chính - Ngân hàng 800
13 Kế toán 800
14 Quan hệ lao động 650
15 Luật 780
16 Công nghệ sinh học 720
17 Khoa học môi trường 650
18 Toán ứng dụng 700
19 Thống kê 650
20 Khoa học máy tính 880
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
22 Kỹ thuật phần mềm 880
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
24 Kỹ thuật cơ điện tử 780
25 Kỹ thuật điện 700
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 780
28 Kỹ thuật hoá học 750
29 Kiến trúc 700 Vẽ HHMT >= 6
30 Quy hoạch vùng và đô thị 650
31 Thiết kế nội thất 700 Vẽ HHMT >= 6
32 Kỹ thuật xây dựng 650
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
34 Dược học 800 HSG lớp 12
35 Công tác xã hội 650
36 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 700
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650
38 Bảo hộ lao động 650
39 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 650 Vẽ HHTM >= 6
40 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750
41 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
42 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 730
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
44 Marketing - Chất lượng cao 780
45 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800
46 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 700
47 Kế toán - Chất lượng cao 700
48 Luật - Chất lượng cao 700
49 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
50 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 800
51 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
52 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
54 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
55 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650
56 Kiến trúc - Chất lượng cao 650
57 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 650
58 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 700
59 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
60 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
61 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
62 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 720
63 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
64 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
65 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
66 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
67 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
68 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
69 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
70 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
71 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
72 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
73 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
74 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
75 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
76 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
77 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) 650
78 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) 650
79 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) 720
80 Tài chính và kiểm soát 650
81 Kế toán (song bằng, 3+1) 650
82 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) 700
83 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) 700
84 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) 650
85 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) 650