Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT
Tên viết tắt: TDTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tên tiếng Anh: TON DUC THANG UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2024
Hotline: 1900 2024
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 31.5 Thang điểm 40
2 Thiết kế thời trang 30.6 Thang điểm 40
3 Ngôn ngữ Anh 33.8 Thang điểm 40
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.5 Thang điểm 40
5 Xã hội học 32.3 Thang điểm 40
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 34.25 Thang điểm 40
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 33.3 Thang điểm 40
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 33 Thang điểm 40
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 32 Thang điểm 40
10 Marketing 34.25 Thang điểm 40
11 Kinh doanh quốc tế 33.8 Thang điểm 40
12 Tài chính - Ngân hàng 33 Thang điểm 40
13 Kế toán 32.4 Thang điểm 40
14 Quan hệ lao động 25 Thang điểm 40
15 Luật 33.45 Thang điểm 40
16 Công nghệ sinh học 25 Thang điểm 40
17 Khoa học môi trường 22 Thang điểm 40
18 Toán ứng dụng 31 Thang điểm 40
19 Thống kê 28.5 Thang điểm 40
20 Khoa học máy tính 33 Thang điểm 40
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 31.2 Thang điểm 40
22 Kỹ thuật phần mềm 33.3 Thang điểm 40
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22 Thang điểm 40
24 Kỹ thuật cơ điện tử 31.3 Thang điểm 40
25 Kỹ thuật điện 30 Thang điểm 40
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 31.2 Thang điểm 40
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31.85 Thang điểm 40
28 Kỹ thuật hoá học 27.8 Thang điểm 40
29 Kiến trúc 29.8 Thang điểm 40
30 Quy hoạch vùng và đô thị 23 Thang điểm 40
31 Thiết kế nội thất 29.7 Thang điểm 40
32 Kỹ thuật xây dựng 24 Thang điểm 40
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22 Thang điểm 40
34 Quản lý xây dựng 23 Thang điểm 40
35 Dược học 31.45 Thang điểm 40
36 Công tác xã hội 29.45 Thang điểm 40
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 31.3 Thang điểm 40
38 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 22 Thang điểm 40
39 Bảo hộ lao động 22 Thang điểm 40
40 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 31 Thang điểm 40
41 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 30.3 Thang điểm 40
42 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 28.6 Thang điểm 40
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 30 Thang điểm 40
44 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 27.8 Thang điểm 40
45 Marketing - Chất lượng cao 31.3 Thang điểm 40
46 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 30.8 Thang điểm 40
47 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 28.7 Thang điểm 40
48 Kế toán - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40
49 Luật - Chất lượng cao 31.1 Thang điểm 40
50 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 23 Thang điểm 40
51 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 30.8 Thang điểm 40
52 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 30.9 Thang điểm 40
53 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 23 Thang điểm 40
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 26 Thang điểm 40
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 26.7 Thang điểm 40
56 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 23 Thang điểm 40
57 Kiến trúc - Chất lượng cao 28.5 Thang điểm 40
58 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 22 Thang điểm 40
59 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 25 Thang điểm 40
60 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
61 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27 Thang điểm 40
62 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
63 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
64 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 26 Thang điểm 40
65 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
66 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
67 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
68 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
69 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
70 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
71 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24 Thang điểm 40
72 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
73 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
74 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24 Thang điểm 40
75 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
76 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
77 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
78 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kinh Tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 Thang điểm 40
79 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) - CT liên kết ĐH Taylors (Malaysia) 28 Thang điểm 40
80 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40
81 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 26 Thang điểm 40
82 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 24 Thang điểm 40
83 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40
84 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kỹ Thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 Thang điểm 40
85 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 24 Thang điểm 40
86 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 24 Thang điểm 40
87 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24 Thang điểm 40
88 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22 Thang điểm 40
89 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
90 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 27 Thang điểm 40
91 Marketing - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
92 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
93 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 26 Thang điểm 40
94 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
95 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
96 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
97 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
99 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 24 Thang điểm 40
100 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 28 Thang điểm 40
101 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Lunghwa (Đài Loan) 28 Thang điểm 40
102 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT liên kết ĐH Massey 26 Thang điểm 40
103 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 28 Thang điểm 40
104 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Lunghawa (Đài Loan) 28 Thang điểm 40
105 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) - CT dự bị liên kết ĐH Taylors (Malaysia) 28 Thang điểm 40
106 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40
107 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT dự bị liên kết ĐH M 26 Thang điểm 40
108 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 26 Thang điểm 40
109 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 24 Thang điểm 40
110 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40
111 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 24 Thang điểm 40
112 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 24 Thang điểm 40

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 33.75 Thang điểm 40, 5 học kỳ
2 Thiết kế thời trang 30.75 Thang điểm 40, 5 học kỳ
3 Ngôn ngữ Anh 36.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 35.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
5 Xã hội học 33.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 36 Thang điểm 40, 5 học kỳ
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 35 Thang điểm 40, 5 học kỳ
10 Marketing 37.25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
11 Kinh doanh quốc tế 37.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
12 Tài chính - Ngân hàng 35.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
13 Kế toán 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
14 Quan hệ lao động 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
15 Luật 35 Thang điểm 40, 5 học kỳ
16 Công nghệ sinh học 33.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
17 Khoa học môi trường 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
18 Toán ứng dụng 29.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
19 Thống kê 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
20 Khoa học máy tính 37 Thang điểm 40, 5 học kỳ
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 35.25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
22 Kỹ thuật phần mềm 36.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
24 Kỹ thuật cơ điện tử 33.25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
25 Kỹ thuật điện 30 Thang điểm 40, 5 học kỳ
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 32 Thang điểm 40, 5 học kỳ
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
28 Kỹ thuật hoá học 33.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
29 Kiến trúc 30.25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
30 Quy hoạch vùng và đô thị 25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
31 Thiết kế nội thất 30.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
32 Kỹ thuật xây dựng 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
34 Quản lý xây dựng 26.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
35 Dược học 35.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ, Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
36 Công tác xã hội 29.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
38 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
39 Bảo hộ lao động 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
40 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 29.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
41 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 33 Thang điểm 40, 5 học kỳ
42 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 33 Thang điểm 40, 5 học kỳ
44 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
45 Marketing - Chất lượng cao 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
46 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 34.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
47 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 31.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
48 Kế toán - Chất lượng cao 30 Thang điểm 40, 5 học kỳ
49 Luật - Chất lượng cao 30.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
50 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
51 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 33.5 Thang điểm 40, 5 học kỳ
52 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 33 Thang điểm 40, 5 học kỳ
53 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
56 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
57 Kiến trúc - Chất lượng cao 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
58 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
59 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 31 Thang điểm 40, 5 học kỳ
60 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
61 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
62 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
63 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
64 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
65 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
66 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
67 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
68 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
69 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
70 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
71 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
72 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
73 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
74 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27 Thang điểm 40, 5 học kỳ
75 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
76 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
77 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
78 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kinh Tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
79 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) - CT liên kết ĐH Taylors (Malaysia) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
80 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 32 Thang điểm 40, 5 học kỳ
81 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
82 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
83 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
84 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kỹ Thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
85 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
86 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
87 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25 Thang điểm 40, 5 học kỳ
88 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26 Thang điểm 40, 5 học kỳ
89 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
90 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
91 Marketing - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
92 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 34 Thang điểm 40, 5 học kỳ
93 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
94 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
95 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
96 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
97 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
99 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
100 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
101 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Lunghwa (Đài Loan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
102 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT liên kết ĐH Massey 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
103 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
104 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Lunghawa (Đài Loan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
105 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 32 Thang điểm 40, 5 học kỳ
106 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT dự bị liên kết ĐH M 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
107 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
108 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
109 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
110 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ
111 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 28 Thang điểm 40, 5 học kỳ

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 800 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
2 Thiết kế thời trang 720 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
3 Ngôn ngữ Anh 850 Thang điểm 1200
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 800 Thang điểm 1200
5 Xã hội học 700 Thang điểm 1200
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 750 Thang điểm 1200
7 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 750 Thang điểm 1200
8 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 820 Thang điểm 1200
9 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 800 Thang điểm 1200
10 Marketing 880 Thang điểm 1200
11 Kinh doanh quốc tế 880 Thang điểm 1200
12 Tài chính - Ngân hàng 830 Thang điểm 1200
13 Kế toán 800 Thang điểm 1200
14 Quan hệ lao động 650 Thang điểm 1200
15 Luật 800 Thang điểm 1200
16 Công nghệ sinh học 780 Thang điểm 1200
17 Khoa học môi trường 600 Thang điểm 1200
18 Toán ứng dụng 750 Thang điểm 1200
19 Thống kê 650 Thang điểm 1200
20 Khoa học máy tính 900 Thang điểm 1200
21 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 820 Thang điểm 1200
22 Kỹ thuật phần mềm 870 Thang điểm 1200
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600 Thang điểm 1200
24 Kỹ thuật cơ điện tử 800 Thang điểm 1200
25 Kỹ thuật điện 800 Thang điểm 1200
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 800 Thang điểm 1200
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 830 Thang điểm 1200
28 Kỹ thuật hoá học 800 Thang điểm 1200
29 Kiến trúc 800 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
30 Quy hoạch vùng và đô thị 600 Thang điểm 1200
31 Thiết kế nội thất 780 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
32 Kỹ thuật xây dựng 700 Thang điểm 1200
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600 Thang điểm 1200
34 Quản lý xây dựng 650 Thang điểm 1200
35 Dược học 820 Thang điểm 1200: Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
36 Công tác xã hội 650 Thang điểm 1200
37 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 780 Thang điểm 1200
38 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 650 Thang điểm 1200
39 Bảo hộ lao động 600
40 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 750 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
41 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 750 Thang điểm 1200
42 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
43 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 700 Thang điểm 1200
44 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700 Thang điểm 1200
45 Marketing - Chất lượng cao 800 Thang điểm 1200
46 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 800 Thang điểm 1200
47 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 750 Thang điểm 1200
48 Kế toán - Chất lượng cao 700 Thang điểm 1200
49 Luật - Chất lượng cao 720 Thang điểm 1200
50 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
51 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 840 Thang điểm 1200
52 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800 Thang điểm 1200
53 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
56 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200
57 Kiến trúc - Chất lượng cao 650 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
58 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 600 Thang điểm 1200
59 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 700 Thang điểm 1200
60 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
61 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
62 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 780 Thang điểm 1200
63 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 780 Thang điểm 1200
64 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
65 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
66 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
67 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700 Thang điểm 1200
68 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700 Thang điểm 1200
69 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
70 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 600 Thang điểm 1200
71 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650 Thang điểm 1200
72 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
73 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
74 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650 Thang điểm 1200
75 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
76 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
77 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
78 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kinh Tế Praha (Cộng hòa Séc) 650 Thang điểm 1200
79 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) - CT liên kết ĐH Taylors (Malaysia) 650 Thang điểm 1200
80 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 720 Thang điểm 1200
81 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 650 Thang điểm 1200
82 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 650 Thang điểm 1200
83 Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 700 Thang điểm 1200
84 Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH Kỹ Thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 700 Thang điểm 1200
85 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 650 Thang điểm 1200
86 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT liên kết ĐH La Trobe (Úc) 600 Thang điểm 1200
87 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200: Vẽ NK>=6.0
88 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 600 Thang điểm 1200
89 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
90 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
91 Marketing - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 780 Thang điểm 1200
92 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 780 Thang điểm 1200
93 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
94 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
95 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
96 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 700 Thang điểm 1200
97 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 700 Thang điểm 1200
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 650 Thang điểm 1200
99 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị ĐH bằng tiếng Anh 600 Thang điểm 1200
100 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 650 Thang điểm 1200
101 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT liên kết ĐH Lunghwa (Đài Loan) 650 Thang điểm 1200
102 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT liên kết ĐH Massey 650 Thang điểm 1200
103 Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Emlyon (Pháp) 650 Thang điểm 1200
104 Quản trị kinh doanh (đơn bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết đơn ĐH Lunghawa (Đài Loan) 650 Thang điểm 1200
105 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5 + 1.5) - CT dự bị liên kết ĐH Taylors (Malaysia) 650 Thang điểm 1200
106 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 720 Thang điểm 1200
107 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - CT dự bị liên kết ĐH M 650 Thang điểm 1200
108 Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 650 Thang điểm 1200
109 Kế toán (song bằng, 3+1) - CT dự bị liên kết ĐH West Of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 650 Thang điểm 1200
110 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 700 Thang điểm 1200
111 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5 +1.5) - CT dự bị liên kết ĐH Khoa Học Ứng Dụng Saxion (Hà Lan) 650 Thang điểm 1200
112 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - CT dự bị liên kết ĐH La Trobe (Úc) 600 Thang điểm 1200