Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mã trường: HIU
Tên viết tắt: HIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tên tiếng Anh: HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY
Website: hiu.edu.vn
Điện thoại: 028.73083.456
Hotline: 0938 69 2015
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, phường Gia Định, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ/giấy phép hành nghề bằng các phương thức không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:

  • Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 15
2 Thiết kế đồ họa 15
3 Ngôn ngữ Anh 15
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
5 Ngôn ngữ Nhật 15
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
7 Quan hệ quốc tế 15
8 Tâm lý học 15
9 Việt Nam học 15
10 Truyền thông đa phương tiện 15
11 Quan hệ Công chúng 15
12 Quản trị kinh doanh 15
13 Digital Marketing 15
14 Kinh doanh quốc tế 15
15 Thương mại điện tử 15
16 Tài chính - ngân hàng 15
17 Công nghệ tài chính 15
18 Kế toán 15
19 Quản trị sự kiện 15
20 Luật 15
21 Luật kinh tế 15
22 Công nghệ sinh học 15
23 Công nghệ thông tin 15
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
25 Kỹ thuật cơ điện tử 15
26 Kỹ thuật y sinh 15
27 Kiến trúc 15
28 Y khoa 20.5
29 Y học cổ truyền 19
30 Dược học 19
31 Điều dưỡng 17
32 Hộ sinh 17
33 Dinh dưỡng 15
34 Răng - Hàm - Mặt 20.5
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học 17
36 Kỹ thuật hình ảnh y học 17
37 Kỹ thuật phục hồi chức năng 17
38 Y tế công cộng 15
39 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
40 Quản trị khách sạn 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18
2 Thiết kế đồ họa 18
3 Ngôn ngữ Anh 18
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
5 Ngôn ngữ Nhật 18
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
7 Quan hệ quốc tế 18
8 Tâm lý học 18
9 Việt Nam học 18
10 Truyền thông đa phương tiện 18
11 Quan hệ Công chúng 18
12 Quản trị kinh doanh 18
13 Digital Marketing 18
14 Kinh doanh quốc tế 18
15 Thương mại điện tử 18
16 Tài chính - ngân hàng 18
17 Công nghệ tài chính 18
18 Kế toán 18
19 Quản trị sự kiện 18
20 Luật 18
21 Luật kinh tế 18
22 Công nghệ sinh học 18
23 Công nghệ thông tin 18
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
25 Kỹ thuật cơ điện tử 18
26 Kỹ thuật y sinh 18
27 Kiến trúc 18
28 Y khoa 22.25
29 Y học cổ truyền 20.5
30 Dược học 20.5
31 Điều dưỡng 18.5
32 Hộ sinh 18.5
33 Dinh dưỡng 18
34 Răng - Hàm - Mặt 22.25
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.5
36 Kỹ thuật hình ảnh y học 18.5
37 Kỹ thuật phục hồi chức năng 18.5
38 Y tế công cộng 18
39 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
40 Quản trị khách sạn 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 600
2 Thiết kế đồ họa 600
3 Ngôn ngữ Anh 600
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
5 Ngôn ngữ Nhật 600
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
7 Quan hệ quốc tế 600
8 Tâm lý học 600
9 Việt Nam học 600
10 Truyền thông đa phương tiện 600
11 Quan hệ Công chúng 600
12 Quản trị kinh doanh 600
13 Digital Marketing 600
14 Kinh doanh quốc tế 600
15 Thương mại điện tử 600
16 Tài chính - ngân hàng 600
17 Công nghệ tài chính 600
18 Kế toán 600
19 Quản trị sự kiện 600
20 Luật 600
21 Luật kinh tế 600
22 Công nghệ sinh học 600
23 Công nghệ thông tin 600
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
25 Kỹ thuật cơ điện tử 600
26 Kỹ thuật y sinh 600
27 Kiến trúc 600
28 Y khoa 700
29 Y học cổ truyền 675
30 Dược học 675
31 Điều dưỡng 650
32 Hộ sinh 650
33 Dinh dưỡng 600
34 Răng - Hàm - Mặt 700
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học 650
36 Kỹ thuật hình ảnh y học 650
37 Kỹ thuật phục hồi chức năng 650
38 Y tế công cộng 600
39 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 600
40 Quản trị khách sạn 600