Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mã trường: HIU
Tên viết tắt: HIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tên tiếng Anh: HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY
Website: hiu.edu.vn
Điện thoại: 028.73083.456
Hotline: 0938 69 2015
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh – TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT

Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:

(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều Dưỡng, Điều Dưỡng (Chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm

Điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 37 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có):

  • Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 22.5
2 Y Khoa (Chương trình tiếng Anh) 22.5
3 Y học cổ truyền 21
4 Răng hàm mặt 22.5
5 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) 22.5
6 Dược học 21
7 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 21
8 Điều dưỡng 19
9 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 19
10 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
12 Hộ sinh 19
13 Quản trị kinh doanh 16
14 Digital Marketing 16
15 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 16
16 Kế toán 15
17 Tài chính - Ngân hàng 16
18 Quản trị sự kiện 15
19 Quản trị khách sạn 15
20 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 15
21 Luật 15
22 Luật kinh tế 16
23 Thương mại điện tử 15
24 Ngôn ngữ Anh 16
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
26 Ngôn ngữ Hàn 15
27 Ngôn ngữ Nhật 15
28 Truyền thông đa phương tiện 16
29 Quan hệ công chúng 15
30 Quan hệ quốc tế 16
31 Tâm lý học 15
32 Việt Nam học 17
33 Công nghệ Thông tin 16
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
35 Kiến trúc 15
36 Thiết kế đồ họa 15
37 Quản lý Giáo dục 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 24
2 Y Khoa (Chương trình tiếng Anh) 24
3 Y học cổ truyền 24
4 Răng hàm mặt 24
5 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) 24
6 Dược học 24
7 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 24
8 Điều dưỡng 19.5
9 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 19.5
10 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.5
12 Hộ sinh 19.5
13 Quản trị kinh doanh 18
14 Digital Marketing 18
15 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 18
16 Kế toán 18
17 Tài chính - Ngân hàng 18
18 Quản trị sự kiện 18
19 Quản trị khách sạn 18
20 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 18
21 Luật 18
22 Luật kinh tế 18
23 Thương mại điện tử 18
24 Ngôn ngữ Anh 18
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
26 Ngôn ngữ Hàn 18
27 Ngôn ngữ Nhật 18
28 Truyền thông đa phương tiện 18
29 Quan hệ công chúng 18
30 Quan hệ quốc tế 18
31 Tâm lý học 18
32 Việt Nam học 18
33 Công nghệ Thông tin 18
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
35 Kiến trúc 18
36 Thiết kế đồ họa 18
37 Quản lý Giáo dục 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y Khoa 750
2 Y Khoa (Chương trình tiếng Anh) 750
3 Y học cổ truyền 750
4 Răng hàm mặt 750
5 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) 750
6 Dược học 750
7 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 750
8 Điều dưỡng 650
9 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 650
10 Kỹ thuật xét nghiệm y học 650
11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 650
12 Hộ sinh 650
13 Quản trị kinh doanh 600
14 Digital Marketing 600
15 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 600
16 Kế toán 600
17 Tài chính - Ngân hàng 600
18 Quản trị sự kiện 600
19 Quản trị khách sạn 600
20 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 600
21 Luật 600
22 Luật kinh tế 600
23 Thương mại điện tử 600
24 Ngôn ngữ Anh 600
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
26 Ngôn ngữ Hàn 600
27 Ngôn ngữ Nhật 600
28 Truyền thông đa phương tiện 600
29 Quan hệ công chúng 600
30 Quan hệ quốc tế 600
31 Tâm lý học 600
32 Việt Nam học 600
33 Công nghệ Thông tin 600
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
35 Kiến trúc 600
36 Thiết kế đồ họa 600
37 Quản lý Giáo dục 600