Trường Đại học Thương mại

Mã trường: TMA
Tên viết tắt: TMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thương mại
Tên tiếng Anh: ThuongMai University
Website: tmu.edu.vn/
Điện thoại: (024) 3764 3219
Hotline:
Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 25
2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sa6unghe62 nghiệp quốc tế - IPOP) 23
3 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 23.5
4 Marketing (Marketing thương mại) 26.5
5 Marketing (Quản trị thương hiệu) 26
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 27
7 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 24.5
8 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 22
9 Kế toán (Kế toán công) 23
10 Kiểm toán (Kiểm toán) 24.5
11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26.25
12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26.25
13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 23
14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 25.25
15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 23
16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 23.5
17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 26.25
18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 25
19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 25.25
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 23
21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 25.5
22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 23
23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 23.75
24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 23
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 23
26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 23
27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) 22
28 Marketing số 26.75
29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 24.5
30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 25.5
31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 23.5
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 23
33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 23.5
34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 22
35 Marketing (Marketing thương mai - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 24
36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 24
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 24.5
38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính Ngân hàng ) 23

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 21 ĐGNL
2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sa6unghe62 nghiệp quốc tế - IPOP) 19.5 ĐGNL
3 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 20 ĐGNL
4 Marketing (Marketing thương mại) 21.5 ĐGNL
5 Marketing (Quản trị thương hiệu) 21 ĐGNL
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 22.5 ĐGNL
7 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 21 ĐGNL
8 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19 ĐGNL
9 Kế toán (Kế toán công) 20 ĐGNL
10 Kiểm toán (Kiểm toán) 21.5 ĐGNL
11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 21.5 ĐGNL
12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 21 ĐGNL
13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20 ĐGNL
14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 21 ĐGNL
15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19 ĐGNL
16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 20 ĐGNL
17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 22 ĐGNL
18 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 20.5 ĐGNL
19 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 18.5 ĐGNL
20 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 21 ĐGNL
21 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 19.5 ĐGNL
22 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 20.5 ĐGNL
23 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18.5 ĐGNL
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18.5 ĐGNL
25 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18.5 ĐGNL
26 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP ) 18.5 ĐGNL
27 Marketing số 21.5 ĐGNL
28 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 19.5 ĐGNL
29 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 21.5 ĐGNL
30 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 19.5 ĐGNL
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 19.5 ĐGNL
32 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 19.5 ĐGNL
33 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19 ĐGNL
34 Marketing (Marketing thương mai - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 20 ĐGNL
35 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 19.5 ĐGNL
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) 20 ĐGNL
37 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính Ngân hàng ) 19 ĐGNL