Trường Đại học Tây Đô

Mã trường: DTD
Tên viết tắt: TDU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tây Đô
Tên tiếng Anh: TAY DO UNIVERSITY
Điện thoại: (0292)3.840666
Địa chỉ: Số 68, đường Trần chiên, KV Thạnh Mỹ, Phường Cái Răng, Thành phố Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Tây Đô

(*) Điều kiện trúng tuyển đối với ngành Dược học và Điều dưỡng bằng phương thức xét điểm học bạ THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM:

- Dược học: học lực lớp 12 đạt loại tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

- Điều dưỡng: học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Dược học 19
2 Điều dưỡng 17
3 Dinh dưỡng 15
4 Luật kinh tế 18
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
6 Kế toán 15
7 Tài chính - ngân hàng 15
8 Quản trị kinh doanh 15
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
10 Marketing 15
11 Kinh doanh quốc tế 15
12 Việt Nam học 15
13 Du lịch 15
14 Quản trị khách sạn 15
15 Văn học 15
16 Ngôn ngữ Anh 15
17 Nuôi trồng thuỷ sản 15
18 Quản lý đất đai 15
19 Công nghệ thực phẩm 15
20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
21 Công nghệ thông tin 15
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
23 Thú y 15
24 Truyền thông đa phương tiện 15
25 Thiết kế đồ họa 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Dược học 21
2 Điều dưỡng 19
3 Dinh dưỡng 16.5
4 Luật kinh tế 19.5
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.5
6 Kế toán 16.5
7 Tài chính - ngân hàng 16.5
8 Quản trị kinh doanh 16.5
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 16.5
10 Marketing 16.5
11 Kinh doanh quốc tế 16.5
12 Việt Nam học 16.5
13 Du lịch 16.5
14 Quản trị khách sạn 16.5
15 Văn học 16.5
16 Ngôn ngữ Anh 16.5
17 Nuôi trồng thuỷ sản 16.5
18 Quản lý đất đai 16.5
19 Công nghệ thực phẩm 16.5
20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.5
21 Công nghệ thông tin 16.5
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5
23 Thú y 16.5
24 Truyền thông đa phương tiện 16.5
25 Thiết kế đồ họa 16.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Dược học 600
2 Điều dưỡng 500
3 Dinh dưỡng 500
4 Luật kinh tế 500
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
6 Kế toán 500
7 Tài chính - ngân hàng 500
8 Quản trị kinh doanh 500
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 500
10 Marketing 500
11 Kinh doanh quốc tế 500
12 Việt Nam học 500
13 Du lịch 500
14 Quản trị khách sạn 500
15 Văn học 500
16 Ngôn ngữ Anh 500
17 Nuôi trồng thuỷ sản 500
18 Quản lý đất đai 500
19 Công nghệ thực phẩm 500
20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 500
21 Công nghệ thông tin 500
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500
23 Thú y 500
24 Truyền thông đa phương tiện 500
25 Thiết kế đồ họa 500