Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Mã trường: SPH
Tên viết tắt: HNUE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Tên tiếng Anh: HANOI NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0867.876.053
Hotline: 0867.876.053
Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23.43 TTNV<=1
2 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 23.15 TTNV<=1
3 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 27.26 TTNV<=2
4 Giáo dục Tiểu học 27.2 TTNV<=4
5 Giáo dục Đặc biệt 28.37 TTNV<=1
6 Giáo dục Đặc biệt 28.37 TTNV<=1
7 Giáo dục Đặc biệt 28.37 TTNV<=1
8 Giáo dục Đặc biệt 28.37 TTNV<=1
9 Giáo dục công dân 28.6 TTNV<=5
10 Giáo dục công dân 28.6 TTNV<=5
11 Giáo dục chính trị 28.83 TTNV<=1
12 Giáo dục chính trị 28.83 TTNV<=1
13 Giáo dục thể chất 25.66 TTNV<=1, Môn năng khiếu nhân hệ số 2
14 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 28.26 TTNV<=3
15 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 28.26 TTNV<=3
16 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 28.26 TTNV<=3
17 Sư phạm Toán 27.48 TTNV<=1
18 Sư phạm Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) 27.68 TTNV<=1
19 Sư phạm Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) 27.68 TTNV<=1
20 Sư phạm Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) 27.68 TTNV<=1
21 Sư phạm Tin học 25.1 TTNV<=1
22 Sư phạm Tin học 25.1 TTNV<=1
23 Sư phạm Vật lý 27.71 TTNV<=3
24 Sư phạm Vật lý 27.71 TTNV<=3
25 Sư phạm Vật lý 27.71 TTNV<=3
26 Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) 26.81 TTNV<=2
27 Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) 26.81 TTNV<=2
28 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 26.81 TTNV<=2
29 Sư phạm Hoá học 27.62 TTNV<=4
30 Sư phạm Hoá học 27.62 TTNV<=4
31 Sư phạm Hoá học (dạy bằng tiếng Anh) 27.2 TTNV<=2
32 Sư phạm Sinh học 26.74 TTNV<=8, Môn Sinh nhân hệ số 2
33 Sư phạm Sinh học 26.74 TTNV<=8, Môn Sinh nhân hệ số 2
34 Sư phạm Sinh học 26.74 TTNV<=8, Môn Sinh nhân hệ số 2
35 Sư phạm Ngữ văn 29.3 TTNV<=10
36 Sư phạm Ngữ văn 29.3 TTNV<=10
37 Sư phạm Lịch sử 29.3 TTNV<=1
38 Sư phạm Lịch sử 29.3 TTNV<=1
39 Sư phạm Lịch sử 29.3 TTNV<=1
40 Sư phạm Địa lý 29.05 TTNV<=2
41 Sư phạm Địa lý 29.05 TTNV<=2
42 Sư phạm Địa lý 29.05 TTNV<=2
43 Sư phạm Âm nhạc 24.05 TTNV<=2, Môn năng khiếu nhân hệ số 2
44 Sư phạm Âm nhạc 24.05 TTNV<=2, Môn năng khiếu nhân hệ số 2
45 Sư phạm Mỹ thuật 22.69 TTNV<=1, Môn năng khiếu nhân hệ số 2
46 Sư phạm Mỹ thuật 22.69 TTNV<=1, Môn năng khiếu nhân hệ số 2
47 Sư phạm Tiếng Anh 27.75 TTNV<=2, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
48 Sư phạm Tiếng Pháp 26.59 TTNV<=4, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
49 Sư phạm Tiếng Pháp 26.59 TTNV<=4, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
50 Sư phạm Công nghệ 24.55 TTNV<=14
51 Sư phạm Công nghệ 24.55 TTNV<=14
52 Sư phạm Công nghệ 24.55 TTNV<=14
53 Ngôn ngữ Anh 26.99 TTNV<=9, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
54 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.74 TTNV<=4, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
55 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.74 TTNV<=4, Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
56 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 27.1 TTNV<=5
57 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 27.1 TTNV<=5
58 Văn học 28.31 TTNV<=2
59 Văn học 28.31 TTNV<=2
60 Chính trị học 26.86 TTNV<=26
61 Chính trị học 26.86 TTNV<=26
62 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 27.5 TTNV<=6
63 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 27.5 TTNV<=6
64 Tâm lý học giáo dục 28 TTNV<=7
65 Tâm lý học giáo dục 28 TTNV<=7
66 Việt Nam học 26.97 TTNV<=10
67 Việt Nam học 26.97 TTNV<=10
68 Sinh học 22 TTNV<=1
69 Sinh học 22 TTNV<=1
70 Hóa học 24.44 TTNV<=3
71 Hóa học 24.44 TTNV<=3
72 Toán học 26.04 TTNV<=4
73 Toán học 26.04 TTNV<=4
74 Công nghệ thông tin 24.1 TTNV<=3
75 Công nghệ thông tin 24.1 TTNV<=3
76 Công tác xã hội 26.5 TTNV<=3
77 Công tác xã hội 26.5 TTNV<=3
78 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 25.17 TTNV<=5
79 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 25.17 TTNV<=5
80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.47 TTNV<=5
81 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.47 TTNV<=5
82 Quản lý giáo dục 27.9 TTNV<=2
83 Hoá học 24.44 TTNV<=3
84 Quản lý giáo dục 27.9 TTNV<=2
85 Sinh học 22 TTNV<=1
86 Sinh học 22 TTNV<=1
87 Toán học 26.04 TTNV<=4
88 Công nghệ thông tin 24.1 TTNV<=3
89 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 27.1 TTNV<=5
90 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 27.5 TTNV<=6
91 Tâm lý học giáo dục 28 TTNV<=7
92 Việt Nam học 26.97 TTNV<=10
93 Việt Nam học 26.97 TTNV<=10
94 Công tác xã hội 26.5 TTNV<=3
95 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.45 TTNV<=4
96 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.83 TTNV<=4