Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Mã trường: SPH
Tên viết tắt: HNUE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Tên tiếng Anh: HANOI NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0867.876.053
Hotline: 0867.876.053
Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 21.93 TTNV <= 3
2 Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh 19 TTNV <= 7
3 Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh 19.03 TTNV <= 2
4 Giáo dục Tiểu học 25.05 TTNV <= 3
5 Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh 25.55 TTNV <= 8
6 Giáo dục Đặc biệt 25 TTNV <= 1
7 Giáo dục Đặc biệt 19.15 TTNV <= 1
8 Giáo dục công dân 19.75 TTNV <= 1
9 Giáo dục công dân 25.25 TTNV <= 2
10 Giáo dục chính trị 21.25 TTNV <= 1
11 Giáo dục chính trị 19.25 TTNV <= 3
12 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 21.75 TTNV <= 3
13 Sư phạm Toán học 25.75 TTNV <= 4
14 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) 28 TTNV <= 2
15 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 27 TTNV <= 5
16 Sư phạm Tin học 19.05 TTNV <= 3
17 Sư phạm Tin học 18.5 TTNV <= 8
18 Sư phạm Vật lý 22.75 TTNV <= 6
19 Sư phạm Vật lý 22.75 TTNV <= 5
20 Sư phạm Vật lý 25.1 TTNV <= 12
21 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 25.1 TTNV <= 5
22 Sư phạm Hoá học 22.5 TTNV <= 6
23 Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 23.75 TTNV <= 1
24 Sư phạm Sinh học 18.53 TTNV <= 6
25 Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 19.23 TTNV <= 2
26 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 16
27 Sư phạm Ngữ văn 26.5 TTNV <= 1
28 Sư phạm Ngữ văn 24.4 TTNV <= 9
29 Sư phạm Lịch sử 26 TTNV <= 4
30 Sư phạm Lịch sử 19.95 TTNV <= 2
31 Sư phạm Địa lý 24.35 TTNV <= 2
32 Chính trị học 17.35 TTNV <= 3
33 Sư phạm Địa lý 25.25 TTNV <= 8
34 Sư phạm Tiếng Pháp 19.34 TTNV <= 2
35 Sư phạm Tiếng Pháp 21.1 TTNV <= 1
36 Sư phạm Công nghệ 18.55 TTNV <= 6
37 Sư phạm Công nghệ 19.2 TTNV <= 1
38 Sinh học 23.95 TTNV <= 3
39 Hoá học 17.45 TTNV <= 6
40 Quản lý giáo dục 24 TTNV <= 1
41 Quản lý giáo dục 21.45 TTNV <= 2
42 Sinh học 17.54 TTNV <= 5
43 Toán học 17.9 TTNV <= 1
44 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 19 TTNV<= 5
45 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 21.2 TTNV<= 1
46 Toán học 22.3 TTNV <= 8
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 TTNV<= 6
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) 16.7 TTNV<= 2
49 Công nghệ thông tin 16 TTNV <= 9
50 Công nghệ thông tin 17.1 TTNV <= 1
51 Ngôn ngữ Anh 25.65 TTNV <= 12
52 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 17.25 TTNV <= 2
53 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 16.95 TTNV <= 1
54 Văn học 23 TTNV <= 11
55 Văn học 22.8 TTNV <= 9
56 Chính trị học 18 TTNV <= 1
57 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 23 TTNV <= 8
58 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 22.5 TTNV <= 4
59 Tâm lý học giáo dục 24.5 TTNV <= 3
60 Tâm lý học giáo dục 23.8 TTNV <= 4
61 Việt Nam học 21.25 TTNV <= 2
62 Việt Nam học 19.65 TTNV <= 6
63 Công tác xã hội 16.25 TTNV <= 2
64 Công tác xã hội 16.05 TTNV <= 2