Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT
Tên viết tắt: NTTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: NGUYEN TAT THANH UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2039
Hotline: 0902 298 300
Địa chỉ: 298A - 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

NTTU – Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với phương thức xét học bạ và xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực năm 2024. Riêng nhóm ngành Sức khỏe và Giáo dục mầm non sẽ có điều kiện khi xét tuyển đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định

Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ – Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM – Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nôi cụ thể như sau :

  • Y khoa: 8.3 – 650 – 85
  • Dược học: 8.0 – 570 – 70
  • Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 – 550 – 70
  • Giáo dục mầm non: 8.0 – 550 – 70
  • Tất cả các ngành còn lại: 6.0 – 550 – 70

Đối với ngành Y khoa, Dược học và Giáo dục mầm non, học lực lớp 12 phải đạt từ loại Giỏi.
Đối với ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Phục hồi chức năng học lực lớp 12 phải đạt từ loại Khá.

Hiện tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đang nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học bạ THPT và kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM và ĐHQG Hà Nội  theo các tiêu chí xét tuyển đã công bố. Cụ thể gồm:

  • Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

(Riêng các ngành Sức khỏe và Giáo dục, Nhà trường xét theo ngưỡng điểm đầu vào của Bộ GD&ĐT).

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bảng sao Học bạ THPT; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Cùng với việc nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tại:

  • 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • 331 QL1A, An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Đối với những thí sinh đã đăng ký xét tuyển năm 2024 tại NTTU  lưu ý một số nội dung sau:

  • Thí sinh đã đạt điểm sơ tuyển cần được công nhận tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh đăng ký nguyện vọng những ngành đã đạt điểm sơ tuyển trên hệ thống hỗ trợ xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
  • Thí sinh có thể đăng mã trường NTT ở thứ tự đầu tiên (NV1, NV2 ..) để gia tăng cơ hội trúng tuyển.

Đặc biệt, thí sinh nhập học trước ngày 15/9/2024, đoạt giải tại các cuộc thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, nghệ thuật, có hoàn cảnh khó khăn, thí sinh là nữ sinh thi vào các ngành Kỹ thuật hệ thống CN, CNKT điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật XD, TKNT, Kiến trúc, thủ khoa đầu vào…có cơ hội nhận nhiều suất HB giá trị: Học bổng Khuyến học (với mức 10.000.000/suất); Học bổng Tiếp sức đến trường (giảm 20%, 40%); Học bổng Nữ sinh (giảm 20%); Học bổng Tài năng (giảm 50%); Học bổng Nâng bước Thủ khoa (giảm 100%); Học bổng NTTU (với các mức 20%, 25%, 50% và 100% học phí) và một số Học bổng đặc biệt theo chính sách của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 23
2 Răng - Hàm - Mặt 22.5
3 Y học cổ truyền 21
4 Dược học 21
5 Y học dự phòng 19
6 Điều dưỡng 19
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
8 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
9 Công nghệ Sinh học 15
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
11 Công nghệ thực phẩm 15
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
13 Kỹ thuật xây dựng 15
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
17 Công nghệ thông tin 15
18 Kế toán 15
19 Tài chính - Ngân hàng 15
20 Quản trị kinh doanh 15
21 Quản trị khách sạn 15
22 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
23 Ngôn ngữ Anh 15
24 Việt Nam học 15
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
26 Thiết kế đồ họa 15
27 Quản trị nhân lực 15
28 Luật kinh tế 15
29 Kiến trúc 15
30 Thanh nhạc 15
31 Piano 15
32 Thiết kế Nội thất 15
33 Kỹ thuật Y sinh 15
34 Vật lý Y khoa 15
35 Đông phương học 15
36 Quan hệ Công chúng 15
37 Tâm lý học 15
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
39 Thương mại điện tử 15
40 Marketing 15
41 Du lịch 15
42 Truyền thông đa phương tiện 15
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 15
44 Kỹ thuật Phần mềm 15
45 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 15
46 Kinh doanh quốc tế 15
47 Quan hệ quốc tế 15
48 Quản lý bệnh viện 15
49 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 15
50 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 15
51 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 15
52 Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 15
53 Hóa dược 15
54 Thú Y 15
55 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
56 Luật 15
57 Thiết kế thời trang 15
58 Quản trị kinh doanh thực phẩm 15
59 Trí tuệ nhân tạo 15
60 Khoa học dữ liệu 15
61 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) 15
62 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường 15
63 Công nghệ giáo dục 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 8.3
2 Dược học 8
3 Y học dự phòng 6.5
4 Điều dưỡng 6.5
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6.5
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6.5
7 Công nghệ Sinh học 6
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 6
9 Công nghệ thực phẩm 6
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 6
11 Kỹ thuật xây dựng 6
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6
15 Công nghệ thông tin 6
16 Kế toán 6
17 Tài chính - Ngân hàng 6
18 Quản trị kinh doanh 6
19 Quản trị khách sạn 6
20 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6
21 Ngôn ngữ Anh 6
22 Việt Nam học 6
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 6
24 Thiết kế đồ họa 6
25 Quản trị nhân lực 6
26 Luật kinh tế 6
27 Kiến trúc 6
28 Thanh nhạc 6
29 Piano 6
30 Thiết kế Nội thất 6
31 Kỹ thuật Y sinh 6
32 Vật lý Y khoa 6
33 Đông phương học 6
34 Quan hệ Công chúng 6
35 Tâm lý học 6
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 6
37 Thương mại điện tử 6
38 Marketing 6
39 Du lịch 6
40 Truyền thông đa phương tiện 6
41 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 6
42 Kỹ thuật Phần mềm 6
43 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 6
44 Kinh doanh quốc tế 6
45 Quan hệ quốc tế 6
46 Quản lý bệnh viện 6
47 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 6
48 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 6
49 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 6
50 Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 6
51 Hóa dược 6
52 Thú Y 6
53 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 6
54 Giáo dục mầm non 8

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 650 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 85
2 Dược học 570 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
3 Y học dự phòng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
4 Điều dưỡng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
7 Công nghệ Sinh học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
9 Công nghệ thực phẩm 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
11 Kỹ thuật xây dựng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
15 Công nghệ thông tin 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
16 Kế toán 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
17 Tài chính - Ngân hàng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
18 Quản trị kinh doanh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG: 70
19 Quản trị khách sạn 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
20 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
21 Ngôn ngữ Anh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
22 Việt Nam học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
24 Thiết kế đồ họa 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
25 Quản trị nhân lực 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
26 Luật kinh tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
27 Kiến trúc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
28 Thanh nhạc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
29 Piano 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
30 Thiết kế Nội thất 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
31 Kỹ thuật Y sinh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
32 Vật lý Y khoa 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
33 Đông phương học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
34 Quan hệ Công chúng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
35 Tâm lý học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
37 Marketing 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
38 Du lịch 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
39 Truyền thông đa phương tiện 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
40 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
41 Kỹ thuật Phần mềm 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
42 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
43 Kinh doanh quốc tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
44 Quan hệ quốc tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
45 Quản lý bệnh viện 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
46 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
47 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 550 Điểm ĐGNL ĐHQG: 70
48 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 550 Điểm ĐGNL ĐHQG: 70
49 Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
50 Hóa dược 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
51 Thú Y 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
52 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
53 Giáo dục mầm non 570 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70