Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

Mã trường: UEF
Tên viết tắt: UEF
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS AND FINANCE
Điện thoại: (028) 5422 5555
Hotline: 094 998 1717
Địa chỉ: 276 Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. UEF theo đuổi mục tiêu là đại học hàng đầu Việt Nam và hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế gắn liền triết lý Chất lượng - Hiệu quả - Hội nhập.

Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội.

Đảm bảo yếu tố đầu ra chất lượng đòi hỏi đội ngũ giảng viên của UEF phải được chọn lọc theo các chuẩn mực: tâm huyết, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, nhuần nhuyễn trong phương pháp, thân thiện và gần gũi với sinh viên. Môi trường làm việc năng động và mang đậm tính nhân văn tại UEF là động lực quan trọng để các thầy cô tận tâm dìu dắt sinh viên trưởng thành và phát triển.

Trụ sở 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM của UEF tọa lạc tại khu vực trung tâm thành phố với hệ thống học tập và tiện nghi hiện đại, chuẩn quốc tế. Ngoài ra, UEF đang triển khai dự án tại Khu Nam Sài Gòn có diện tích 5,5 ha với chiến lược xây dựng thành khu học xá phức hợp hiện đại bậc nhất tại Tp.HCM vào năm 2020. Đây chính là bước phát triển tiếp theo của nhà trường trong giai đoạn mới.

Xác định hướng đi mang tầm chiến lược kết hợp cùng thành quả UEF đạt được trong 13 năm qua, phần nào đã đưa thương hiệu đào tạo của nhà trường đứng vững trong phân khúc đào tạo nhân lực cao cấp tại Việt Nam, mang đến sự tin tưởng tuyệt đối trong lòng thí sinh và phụ huynh cả nước.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Kinh doanh quốc tế 21
3 Marketing 19
4 Digital Marketing 19
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
6 Luật 18
7 Luật kinh tế 17
8 Luật quốc tế 20
9 Kinh doanh thương mại 17
10 Quản trị nhân lực 17
11 Kinh tế quốc tế 19
12 Quản trị khách sạn 17
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 16
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
15 Bất động sản 17
16 Quan hệ Công chúng 18
17 Công nghệ truyền thông 18
18 Quản trị sự kiện 16
19 Truyền thông đa phương tiện 20
20 Tài chính - ngân hàng 18
21 Kế toán 18
22 Công nghệ tài chính (Fintech) 16
23 Kiểm toán 18
24 Tài chính quốc tế 19
25 Thương mại điện tử 17
26 Thiết kế đồ họa 19
27 Công nghệ thông tin 18
28 Khoa học dữ liệu 17
29 Quan hệ quốc tế 21
30 Ngôn ngữ Anh 18
31 Ngôn ngữ Nhật 17
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
34 Tâm lý học 17

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Kinh doanh quốc tế 18
3 Marketing 18
4 Digital Marketing 18
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
6 Luật 18
7 Luật kinh tế 18
8 Luật quốc tế 18
9 Kinh doanh thương mại 18
10 Quản trị nhân lực 18
11 Kinh tế quốc tế 18
12 Quản trị khách sạn 18
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
15 Bất động sản 18
16 Quan hệ Công chúng 18
17 Công nghệ truyền thông 18
18 Quản trị sự kiện 18
19 Truyền thông đa phương tiện 18
20 Tài chính - ngân hàng 18
21 Kế toán 18
22 Công nghệ tài chính (Fintech) 18
23 Kiểm toán 18
24 Tài chính quốc tế 18
25 Thương mại điện tử 18
26 Thiết kế đồ họa 18
27 Công nghệ thông tin 18
28 Khoa học dữ liệu 18
29 Quan hệ quốc tế 18
30 Ngôn ngữ Anh 18
31 Ngôn ngữ Nhật 18
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
34 Tâm lý học 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 600
2 Kinh doanh quốc tế 600
3 Marketing 600
4 Digital Marketing 600
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
6 Luật 600
7 Luật kinh tế 600
8 Luật quốc tế 600
9 Kinh doanh thương mại 600
10 Quản trị nhân lực 600
11 Kinh tế quốc tế 600
12 Quản trị khách sạn 600
13 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 600
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
15 Bất động sản 600
16 Quan hệ Công chúng 600
17 Công nghệ truyền thông 600
18 Quản trị sự kiện 600
19 Truyền thông đa phương tiện 600
20 Tài chính - ngân hàng 600
21 Kế toán 600
22 Công nghệ tài chính (Fintech) 600
23 Kiểm toán 600
24 Tài chính quốc tế 600
25 Thương mại điện tử 600
26 Thiết kế đồ họa 600
27 Công nghệ thông tin 600
28 Khoa học dữ liệu 600
29 Quan hệ quốc tế 600
30 Ngôn ngữ Anh 600
31 Ngôn ngữ Nhật 600
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
34 Tâm lý học 600