Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDF
Tên viết tắt: UFLS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang
Website: ufl.udn.vn
Điện thoại: (0236) 3699321
Hotline:
Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Pháp 23.07 TTNV <=4, Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 26.09 TTNV <=6, Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
3 Ngôn ngữ Anh 23.58 N1 >=8.2, TTNV <=3
4 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 17.13 N1 >=5.4, TTNV <=1
5 Ngôn ngữ Nga 18.38 TTNV <=7, Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
6 Ngôn ngữ Pháp 21.09 TTNV <=1, Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.11 TTNV <=5, Tổ hợp D01, D78 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
8 Ngôn ngữ Nhật 22.6 TTNV <=10, Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.07 TTNV <=21
10 Ngôn ngữ Thái Lan 22.09 N1 >=6.6, TTNV <=2
11 Quốc tế học 22.05 N1 >=7.2, TTNV <=2
12 Đông phương học 20.88 TTNV <= 1
13 Hàn Quốc học 22.38 TTNV <= 1
14 Sư phạm Tiếng Anh 27.24 N1 >=9, TTNV <=3

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Pháp 26 HL lớp 12 giỏi, Tổ hợp D03 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 28.71 HL giỏi, Tổ hợp D04 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
3 Ngôn ngữ Anh 27.01 Tiếng Anh >= 9.40
4 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 25.55 Tiếng Anh >= 8.27
5 Ngôn ngữ Nga 24.56 Tổ hợp D02 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
6 Ngôn ngữ Pháp 25.6 Tổ hợp D03 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.62 Tổ hợp D04, D05 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
8 Ngôn ngữ Nhật 26.8 Tổ hợp D06 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.51
10 Ngôn ngữ Thái Lan 26.34 Tiếng Anh >= 8.77
11 Quốc tế học 25.93 Tiếng Anh >= 8.27
12 Đông phương học 25.24
13 Hàn Quốc học 25 tổ hợp DH5 thấp hơn 0.5 so với điểm chuẩn
14 Sư phạm Tiếng Anh 28.74 Tiếng Anh >= 9.70, HL lớp 12 giỏi