Trường Đại học Thủ Dầu Một

Mã trường: TDM
Tên viết tắt: TDMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Dầu Một
Tên tiếng Anh: THU DAU MOT UNIVERSITY
Điện thoại: 0274 382 2518
Hotline: 0911 022 322
Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Du lịch 21
2 Thiết kế đồ họa 20.5
3 Truyền thông đa phương tiện 25
4 Âm nhạc 15
5 Luật 24
6 Quản lý Nhà nước 22.3
7 Quan hệ quốc tế 22.3
8 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
9 Quản lý đất đai 15.5
10 Kỹ thuật môi trường 15
11 Kỹ thuật xây dựng 15
12 Kiến trúc 15
13 Quản trị kinh doanh 21.4
14 Marketing 23.1
15 Kế toán 22
16 Kiểm toán 20.2
17 Thương mại điện tử 21.6
18 Tài chính - ngân hàng 21.4
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.3
20 Quản lý công nghiệp 16.5
21 Ngôn ngữ Anh 22.9
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.3
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.5
24 Công tác xã hội 21
25 Tâm lý học 25
26 Toán học 23
27 Giáo dục học 23
28 Công nghệ thông tin 18
29 Kỹ thuật Phần mềm 17
30 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15
31 Kỹ thuật cơ điện tử 18.5
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.3
33 Hóa học 15
34 Công nghệ thực phẩm 15
35 Công nghệ Sinh học 15
36 Giáo dục Tiểu học 26.47
37 Giáo dục Mầm non 23.04

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Du lịch 22
2 Thiết kế đồ họa 24.3
3 Truyền thông đa phương tiện 26.6
4 Âm nhạc 18
5 Luật 25
6 Quản lý Nhà nước 22
7 Quan hệ quốc tế 22
8 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
9 Quản lý đất đai 20
10 Kỹ thuật môi trường 19
11 Kỹ thuật xây dựng 19
12 Kiến trúc 20
13 Quản trị kinh doanh 24.5
14 Marketing 26.5
15 Kế toán 25
16 Kiểm toán 24
17 Thương mại điện tử 25
18 Tài chính - ngân hàng 24.5
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.6
20 Quản lý công nghiệp 22
21 Ngôn ngữ Anh 25
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 25
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25
24 Công tác xã hội 21
25 Tâm lý học 22
26 Toán học 22
27 Giáo dục học 23
28 Công nghệ thông tin 24
29 Kỹ thuật Phần mềm 21
30 Kỹ thuật Điện 21
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20
32 Kỹ thuật cơ điện tử 20
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
34 Hóa học 19
35 Công nghệ thực phẩm 19
36 Công nghệ Sinh học 19

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Du lịch 650
2 Thiết kế đồ họa 650
3 Truyền thông đa phương tiện 750
4 Âm nhạc 550
5 Luật 700
6 Quản lý Nhà nước 560
7 Quan hệ quốc tế 600
8 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
9 Quản lý đất đai 600
10 Kỹ thuật môi trường 570
11 Kỹ thuật xây dựng 570
12 Kiến trúc 570
13 Quản trị kinh doanh 700
14 Marketing 800
15 Kế toán 700
16 Kiểm toán 750
17 Thương mại điện tử 770
18 Tài chính - ngân hàng 750
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
20 Quản lý công nghiệp 570
21 Ngôn ngữ Anh 750
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
24 Công tác xã hội 560
25 Tâm lý học 670
26 Toán học 700
27 Giáo dục học 600
28 Công nghệ thông tin 750
29 Kỹ thuật Phần mềm 700
30 Kỹ thuật Điện 600
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 620
32 Kỹ thuật cơ điện tử 650
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
34 Hóa học 570
35 Công nghệ thực phẩm 570
36 Công nghệ Sinh học 570