Trường Đại học Thủ Dầu Một

Mã trường: TDM
Tên viết tắt: TDMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Dầu Một
Tên tiếng Anh: THU DAU MOT UNIVERSITY
Điện thoại: 0274 382 2518
Hotline: 0911 022 322
Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 19.25
2 Marketing 22.5
3 Kế toán 21
4 Kiểm toán 18
5 Thương mại điện tử 21.5
6 Tài chính - ngân hàng 19.25
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.75
8 Công nghệ thông tin 16
9 Kỹ thuật Phần mềm 16
10 Kỹ thuật Điện 16
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 16
12 Kỹ thuật cơ điện tử 16
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
14 Kỹ thuật xây dựng 16
15 Kiến trúc 16
16 Du lịch 18.5
17 Ngôn ngữ Anh 20.5
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.75
19 Luật 23.25
20 Quản lý Nhà nước 18
21 Quan hệ quốc tế 18.5
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5
23 Công nghệ Sinh học 15.5
24 Công tác xã hội 17.25
25 Tâm lý học 22.25
26 Hóa học 15.5
27 Toán học 15.5
28 Thiết kế đồ họa 21.75
29 Công nghệ thực phẩm 17
30 Quản lý đất đai 15.5
31 Kỹ thuật môi trường 15.5
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21
33 Truyền thông đa phương tiện 23
34 Quản lý công nghiệp 18
35 Giáo dục Tiểu học 23.75
36 Giáo dục Mầm non 19
37 Sư phạm Ngữ văn 23.75

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 24.5
2 Marketing 27.5
3 Kế toán 25.3
4 Kiểm toán 26.5
5 Thương mại điện tử 27
6 Tài chính - ngân hàng 24.8
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.1
8 Công nghệ thông tin 25
9 Kỹ thuật Phần mềm 24.2
10 Kỹ thuật Điện 22.2
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23
12 Kỹ thuật cơ điện tử 23.2
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.7
14 Kỹ thuật xây dựng 21.5
15 Kiến trúc 23.5
16 Du lịch 24.4
17 Ngôn ngữ Anh 24.7
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.2
19 Luật 25.6
20 Quản lý Nhà nước 23.5
21 Quan hệ quốc tế 25
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 22.7
23 Công nghệ Sinh học 24.5
24 Công tác xã hội 25
25 Tâm lý học 26
26 Hóa học 24.4
27 Toán học 26.3
28 Thiết kế đồ họa 26
29 Công nghệ thực phẩm 24.5
30 Quản lý đất đai 21.6
31 Kỹ thuật môi trường 18
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.6
33 Truyền thông đa phương tiện 25.6
34 Quản lý công nghiệp 22

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 690
2 Marketing 850
3 Kế toán 740
4 Kiểm toán 800
5 Thương mại điện tử 800
6 Tài chính - ngân hàng 680
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 780
8 Công nghệ thông tin 740
9 Kỹ thuật Phần mềm 790
10 Kỹ thuật Điện 580
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
12 Kỹ thuật cơ điện tử 720
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 680
14 Kỹ thuật xây dựng 600
15 Kiến trúc 760
16 Du lịch 630
17 Ngôn ngữ Anh 750
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 770
19 Luật 700
20 Quản lý Nhà nước 550
21 Quan hệ quốc tế 740
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
23 Công nghệ Sinh học 750
24 Công tác xã hội 650
25 Tâm lý học 760
26 Hóa học 650
27 Toán học 820
28 Thiết kế đồ họa 640
29 Công nghệ thực phẩm 570
30 Quản lý đất đai 550
31 Kỹ thuật môi trường 550
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
33 Truyền thông đa phương tiện 550
34 Quản lý công nghiệp 550