Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 16.5
2 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 16.5
3 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 20.5 Điểm tiếng Anh: 6
4 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 22 Điểm tiếng Anh: 6
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 17
8 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản 16
9 Quản lý thủy sản 16
10 Nuôi trồng thuỷ sản 16
11 Công nghệ Sinh học 16
12 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 16
13 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 17
14 Công nghệ chế tạo máy 16
15 Kỹ thuật cơ điện tử 16.5
16 Kỹ thuật nhiệt 16
17 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 20.5
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 16
19 Kỹ thuật tàu thủy 16
20 Kỹ thuật ô tô 20
21 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 18
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
23 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 17
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
25 Kỹ thuật hóa học 16
26 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 17
27 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 16
28 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 Hệ thống thông tin quản lý 18
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 Quản trị khách sạn 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 Quản trị kinh doanh 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 Marketing 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 Kinh doanh thương mại 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 19
38 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 18
40 Kinh tế phát triển 20

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24
2 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24
3 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 28 Điểm tiếng Anh: 6
4 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 28 Điểm tiếng Anh: 6
5 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 28 Điểm tiếng Anh: 6
6 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 27 Điểm tiếng Anh: 6
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 25
8 Khoa học thủy sản 22
9 Quản lý thủy sản 22
10 Nuôi trồng thuỷ sản 22
11 Công nghệ Sinh học 24
12 Kỹ thuật môi trường 22
13 Kỹ thuật cơ khí 23
14 Công nghệ chế tạo máy 22
15 Kỹ thuật cơ điện tử 22
16 Kỹ thuật nhiệt 22
17 Khoa học hàng hải 28
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 22
19 Kỹ thuật tàu thủy 24
20 Kỹ thuật ô tô 27
21 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 23
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23
23 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 23
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22
25 Kỹ thuật hóa học 22
26 Công nghệ thực phẩm 24
27 Công nghệ chế biến thuỷ sản 22
28 Công nghệ Thông tin 28 Điểm tiếng Anh: 5.5
29 Hệ thống thông tin quản lý 25
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27 Điểm tiếng Anh: 5.5
31 Quản trị khách sạn 27 Điểm tiếng Anh: 5.5
32 Quản trị kinh doanh 28 Điểm tiếng Anh: 6
33 Marketing 30 Điểm tiếng Anh: 6
34 Kinh doanh thương mại 27 Điểm tiếng Anh: 5.5
35 Tài Chính - Ngân hàng 27 Điểm tiếng Anh: 5.5
36 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 28
37 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 28
38 Ngôn ngữ Anh 30 Điểm tiếng Anh: 7
39 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 26
40 Kinh tế phát triển 26

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 550
2 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 550
3 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:120
4 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
5 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:100
6 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh -Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:120
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 550
8 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản 500
9 Quản lý thủy sản 500
10 Nuôi trồng thuỷ sản 500
11 Công nghệ Sinh học 550
12 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 500
13 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 550
14 Công nghệ chế tạo máy 500
15 Kỹ thuật cơ điện tử 500
16 Kỹ thuật nhiệt 500
17 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 600
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 500
19 Kỹ thuật tàu thủy 500
20 Kỹ thuật ô tô 600
21 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 550
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550
23 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 550
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550
25 Kỹ thuật hóa học 500
26 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 550
27 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 500
28 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:100
29 Hệ thống thông tin quản lý 600
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
31 Quản trị khách sạn 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
32 Quản trị kinh doanh 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:120
33 Marketing 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:120
34 Kinh doanh thương mại 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
35 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
36 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:110
37 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 600
38 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL:130
39 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 600
40 Kinh tế phát triển 600