Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 23 tiếng Anh 6.5
2 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 21
3 Kinh tế phát triển 21
4 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 20 tiếng Anh 6.0
5 Quản trị kinh doanh 21 tiếng Anh 5.0
6 Marketing 23 tiếng Anh 5.0
7 Kinh doanh thương mại 22 tiếng Anh 5.0
8 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 21 tiếng Anh 4.5
9 Kế toán 20 tiếng Anh 4.5
10 Kiểm toán 20 tiếng Anh 4.5
11 Hệ thống thông tin quản lý 17
12 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 21
13 Công nghệ Sinh học 16
14 Công nghệ Sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) 17
15 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 21 tiếng Anh 4.5
16 Công nghệ Thông tin (Chương trình đặc biệt) 20 tiếng Anh 5.5
17 Công nghệ chế tạo máy 16
18 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 17.5
19 Kỹ thuật cơ khí động lực 16.5
20 Kỹ thuật cơ điện tử 17
21 Kỹ thuật nhiệt 17
22 Kỹ thuật tàu thủy 16.5
23 Kỹ thuật ô tô 21
24 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 18.5
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
26 Kỹ thuật hóa học 16
27 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 16
28 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) 17.5
29 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 17
30 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 16
31 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 17
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
33 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 17
34 Nuôi trồng thuỷ sản 16
35 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản 16
36 Quản lý thủy sản 16
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 tiếng Anh 5.0
38 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) 20 tiếng Anh 6.0
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 17
40 Quản trị khách sạn 21 tiếng Anh 5.0
41 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 20 tiếng Anh 6.0
42 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 21 tiếng Anh 4.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 30
2 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 27
3 Kinh tế phát triển 26
4 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 28
5 Quản trị kinh doanh 28
6 Marketing 30
7 Kinh doanh thương mại 28
8 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 28
9 Kế toán 28
10 Kiểm toán 28
11 Hệ thống thông tin quản lý 27
12 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 29
13 Công nghệ Sinh học 24
14 Công nghệ Sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) 24
15 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 29
16 Công nghệ Thông tin (Chương trình đặc biệt) 29
17 Công nghệ chế tạo máy 22
18 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 25
19 Kỹ thuật cơ khí động lực 22
20 Kỹ thuật cơ điện tử 24
21 Kỹ thuật nhiệt 23
22 Kỹ thuật tàu thủy 24
23 Kỹ thuật ô tô 28
24 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 25
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
26 Kỹ thuật hóa học 22
27 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 22
28 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) 26
29 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24
30 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 22
31 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 24
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22
33 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24
34 Nuôi trồng thuỷ sản 22
35 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản 22
36 Quản lý thủy sản 22
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28
38 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) 28
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 26
40 Quản trị khách sạn 28
41 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 28
42 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 30

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 700
2 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh thế thủy sản, Quản lý kinh tế) 663
3 Kinh tế phát triển 650
4 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 675
5 Quản trị kinh doanh 675
6 Marketing 700
7 Kinh doanh thương mại 675
8 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 675
9 Kế toán 675
10 Kiểm toán 675
11 Hệ thống thông tin quản lý 663
12 Luật (2 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 688
13 Công nghệ Sinh học 625
14 Công nghệ Sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) 625
15 Công nghệ Thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 688
16 Công nghệ Thông tin (Chương trình đặc biệt) 688
17 Công nghệ chế tạo máy 600
18 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 638
19 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
20 Kỹ thuật cơ điện tử 625
21 Kỹ thuật nhiệt 600
22 Kỹ thuật tàu thủy 625
23 Kỹ thuật ô tô 675
24 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 638
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 625
26 Kỹ thuật hóa học 600
27 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 600
28 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) 650
29 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 625
30 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
31 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) 625
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
33 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 625
34 Nuôi trồng thuỷ sản 600
35 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản 600
36 Quản lý thủy sản 600
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 675
38 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) 675
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 650
40 Quản trị khách sạn 675
41 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 675
42 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 700