Trường Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN
Tên viết tắt: NTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: NHA TRANG UNIVERSITY
Điện thoại: 0258.3831148
Hotline:
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Bắc Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 của trường đại học Nha Trang xem chi tiết TẠI ĐÂY

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25
2 Ngôn ngữ Anh 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7, Tiếng Anh nhân 2
3 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 19.81 Toán nhân 2
4 Kinh tế phát triển 19.81 Toán nhân 2
5 Quản trị kinh doanh 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
6 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
7 Marketing 25.47 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
8 Kinh doanh thương mại 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
9 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
10 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
11 Kế toán 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
12 Kế toán (Chương trình đặc biệt) 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
13 Kiểm toán 21.7 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
14 Hệ thống thông tin quản lý 19.81 Toán nhân 2
15 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) 25.47 Văn nhân 2
16 Công nghệ Sinh học 18.87 Toán nhân 2
17 Công nghệ Sinh học 20
18 Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) 18.87 Toán nhân 2
19 Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) 20
20 Khoa học máy tính 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
21 Công nghệ thông tin 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
22 Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
23 Công nghệ thông tin Việt Nhật 20.75 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
24 Công nghệ chế tạo máy 18.87 Toán nhân 2
25 Công nghệ chế tạo máy 20
26 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 19.81 Toán nhân 2
27 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 21
28 Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) 18.87 Toán nhân 2
29 Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) 20
30 Kỹ thuật cơ điện tử 19.81 Toán nhân 2
31 Kỹ thuật cơ điện tử 21
32 Kỹ thuật nhiệt 18.87 Toán nhân 2
33 Kỹ thuật nhiệt 20
34 Kỹ thuật cơ khí động lực 20
35 Kỹ thuật cơ khí động lực 18.87 Toán nhân 2
36 Kỹ thuật tàu thủy 19.34 Toán nhân 2
37 Kỹ thuật tàu thủy 20.5
38 Kỹ thuật ô tô 20.28 Toán nhân 2
39 Kỹ thuật ô tô 21.5
40 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 20.28 Toán nhân 2
41 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 21.5
42 Kỹ thuật biển 18.87 Toán nhân 2
43 Kỹ thuật biển 20
44 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19.81 Toán nhân 2
45 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21
46 Kỹ thuật Hóa học 18.87 Toán nhân 2
47 Kỹ thuật Hóa học 20
48 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 18.87 Toán nhân 2
49 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 20
50 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) 19.34 Toán nhân 2
51 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) 20.5
52 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 20
53 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 18.87 Toán nhân 2
54 Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) 20
55 Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) 18.87 Toán nhân 2
56 Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 20
57 Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 18.87 Toán nhân 2
58 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm 18.87 Toán nhân 2
59 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm 20
60 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 18.87 Toán nhân 2
61 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 20
62 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.87 Toán nhân 2
63 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20
64 Nuôi trồng thuỷ sản 18.87 Toán nhân 2
65 Nuôi trồng thuỷ sản 20
66 Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 20
67 Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 18.87 Toán nhân 2
68 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) 18.87 Toán nhân 2
69 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) 20
70 Quản lý thủy sản 18.87 Toán nhân 2
71 Quản lý thủy sản 20
72 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
73 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
74 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 21.7 Toán nhân 2
75 Quản trị khách sạn 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
76 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 23.58 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
77 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 24
78 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 22.64 Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 666.21
2 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 554.41
3 Kinh tế phát triển 554.41
4 Quản trị kinh doanh 633.82
5 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 633.82
6 Marketing 737.29
7 Kinh doanh thương mại 633.82
8 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 633.82
9 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) 633.82
10 Kế toán 607.35
11 Kế toán (Chương trình đặc biệt) 607.35
12 Kiểm toán 607.35
13 Hệ thống thông tin quản lý 554.41
14 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) 737.29
15 Công nghệ Sinh học 527.94
16 Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) 527.94
17 Khoa học máy tính 580.88
18 Công nghệ thông tin 580.88
19 Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) 580.88
20 Công nghệ thông tin Việt Nhật 580.88
21 Công nghệ chế tạo máy 527.94
22 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 554.41
23 Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) 527.94
24 Kỹ thuật cơ điện tử 554.41
25 Kỹ thuật nhiệt 527.94
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 527.94
27 Kỹ thuật tàu thủy 541.17
28 Kỹ thuật ô tô 567.64
29 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 567.64
30 Kỹ thuật biển 527.94
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 554.41
32 Kỹ thuật Hóa học 527.94
33 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 527.94
34 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) 541.17
35 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 527.94
36 Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) 527.94
37 Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 527.94
38 Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm 527.94
39 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 527.94
40 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 527.94
41 Nuôi trồng thuỷ sản 527.94
42 Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 527.94
43 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) 527.94
44 Quản lý thủy sản 527.94
45 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 666.21
46 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) 666.21
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 607.35
48 Quản trị khách sạn 666.21
49 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 666.21
50 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 633.82