Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTZ
Tên viết tắt: TNUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF SCICENCES
Điện thoại: 0208 3904315
Hotline: 0989.82.11.99
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Trung Quốc học 18
2 Hàn Quốc học 16
3 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 16
4 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 16
5 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 16
6 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 16
7 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 16
8 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 16
9 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 16
10 Du lịch 16
11 Du lịch 16
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
13 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 16
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 16
15 Công tác xã hội 16
16 Quản lý Thể dục thể thao 16
17 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
18 Công nghệ bán dẫn 16
19 Công nghệ Sinh học 16
20 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 16
21 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 16
22 Toán học 18
23 Toán tin 16.8
24 Văn học 18
25 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) 16.5
26 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) 18

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Trung Quốc học 20
2 Hàn Quốc học 19
3 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 19
4 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 18
5 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 18
6 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 19
7 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 19
8 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 18
9 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 18
10 Du lịch 18
11 Du lịch 18
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
13 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 18
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 18
15 Công tác xã hội 18
16 Quản lý Thể dục thể thao 17
17 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
18 Công nghệ bán dẫn 18
19 Công nghệ Sinh học 19
20 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 18
21 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 18
22 Toán học 19
23 Toán tin 19
24 Văn học 19
25 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) 19
26 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) 19