Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTZ
Tên viết tắt: TNUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF SCICENCES
Điện thoại: 0208 3904315
Hotline: 0989.82.11.99
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 16
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) 16
3 Luật 15
4 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 15
5 Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) 15
6 Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) 16
7 Hóa học (Chương trình định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh) 16
8 Toán học (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 16
9 Toán tin (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 16
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 15
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
12 Du lịch 15
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
14 Ngôn ngữ Anh 15
15 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 15
16 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 15
17 Công tác xã hội 15
18 Văn học (Chương trình định hướng giảng dạy) 16
19 Lịch sử (Chương trình định hướng giảng dạy - Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) 16
20 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 15
21 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 15
22 Hàn Quốc học 16
23 Trung Quốc học 16.5
24 Quản lý Thể dục thể thao 15
25 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh CLC) 19

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 22.5
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) 22.5
3 Luật 18
4 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 18
5 Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) 18
6 Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) 19
7 Hóa học (Chương trình định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh) 19
8 Toán học (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 19
9 Toán tin (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 19
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 18
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
12 Du lịch 18
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
14 Ngôn ngữ Anh 20
15 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 20
16 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 20
17 Công tác xã hội 18
18 Văn học (Chương trình định hướng giảng dạy) 19
19 Lịch sử (Chương trình định hướng giảng dạy - Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) 19
20 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 18
21 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 18
22 Hàn Quốc học 22.5
23 Trung Quốc học 22.5
24 Quản lý Thể dục thể thao 18
25 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh CLC) 23.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Luật (Dịch vụ pháp luật - Chương trình trọng điểm chất lượng cao) 60
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp) 60
3 Luật 60
4 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 60
5 Vật lý học (Công nghệ Vật liệu tiên tiến và điện tử) 60
6 Vật lý (Chương trình định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) 60
7 Hóa học (Chương trình định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh) 60
8 Toán học (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 60
9 Toán tin (Chương trình định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) 60
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 60
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
12 Du lịch 60
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 60
14 Ngôn ngữ Anh 60
15 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 60
16 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 60
17 Công tác xã hội 60
18 Văn học (Chương trình định hướng giảng dạy) 60
19 Lịch sử (Chương trình định hướng giảng dạy - Lịch sử - Địa lý và Pháp luật) 60
20 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 60
21 Thông tin - thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) 60
22 Hàn Quốc học 60
23 Trung Quốc học 60
24 Quản lý Thể dục thể thao 60
25 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh CLC) 60