Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM

Mã trường: TLS
Tên viết tắt: TLUS
Tên tiếng Việt: Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM
Tên tiếng Anh: THUYLOI UNIVERSITY - SOUTHERN CAMPUS
Website: tlus.edu.vn
Điện thoại: 028.38400532
Hotline: 028 35140608
Địa chỉ: Số 2 Trường Sa, phường.17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM

​Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng)

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15.35
2 Kỹ thuật tài nguyên nước 15.85
3 Kỹ thuật xây dựng 15.2
4 Công nghệ thông tin 17.05
5 Kỹ thuật Cấp thoát nước 15.55
6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.75
7 Quản lý xây dựng 15.3
8 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 18.25
9 Ngôn ngữ Anh 21.75
10 Quản trị kinh doanh 17.1
11 Kế toán 17.3
12 Thương mại điện tử 17.7
13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.05
14 Kinh tế xây dựng 15.85