Trường Đại học Sài Gòn

Mã trường: SGD
Tên viết tắt: SGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sài Gòn
Tên tiếng Anh: SAIGON UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 38352309
Hotline: (028) 38338975
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 23.89 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
2 Quản lý giáo dục 24.89 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
3 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 25.29 Thang điểm 30, Môn chính: Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
4 Tâm lý học 24.5 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
5 Quốc tế học 23.64 Thang điểm 30, Môn chính: Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
6 Việt Nam học 25 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
7 Thông tin - thư viện 23.51 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
8 Quản trị kinh doanh 22.97 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
9 Quản trị kinh doanh 23.97 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
10 Kinh doanh quốc tế 22.24 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
11 Kinh doanh quốc tế 25.24 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
12 Tài Chính - Ngân hàng 23.26 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
13 Tài Chính - Ngân hàng 24.26 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
14 Kế toán 23.18 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
15 Kế toán 24.18 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
16 Quản trị văn phòng 24.48 Thang điểm 30, Môn chính: Ngữ văn đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
17 Quản trị văn phòng 25.48 Thang điểm 30, Môn chính: Ngữ văn đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
18 Luật 23.76 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
19 Luật 24.76 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
20 Khoa học Môi trường 21.17 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
21 Khoa học Môi trường 22.17 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
22 Toán ứng dụng 24.94 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
23 Toán ứng dụng 23.94 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
24 Kỹ thuật Phần mềm 24.34 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
25 Kỹ thuật Phần mềm 24.34 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
26 Công nghệ Thông tin 23.82 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
27 Công nghệ Thông tin 23.82 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
28 Công nghệ thông tin (CLC) 22.45 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
29 Công nghệ thông tin (CLC) 22.45 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
32 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.75 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
33 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.75 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 21.37 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
35 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22.37 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
36 Kỹ thuật điện 23.33 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
37 Kỹ thuật điện 22.33 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
38 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 24.08 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 23.08 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
40 Du lịch 25.81 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
41 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.51 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
42 Giáo dục Mầm non 23.51 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
43 Giáo dục Tiểu học 25.39 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
44 Giáo dục chính trị 26.86 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
45 Sư phạm Toán học 27.75 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
46 Sư phạm Toán học 27.75 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
47 Sư phạm Vật lý 26.43 Thang điểm 30, Môn chính: Vật lý đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
48 Sư phạm Hoá học 26.98 Thang điểm 30, Môn chính: Hóa học đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
49 Sư phạm Sinh học 25.16 Thang điểm 30, Môn chính: Sinh học đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
50 Sư phạm Ngữ văn 28.11 Thang điểm 30, Môn chính: Ngữ văn đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
51 Sư phạm Lịch sử 28.25 Thang điểm 30, Môn chính: Lịch sử đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
52 Sư phạm Địa lý 27.91 Thang điểm 30, Môn chính: Địa lý đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
53 Sư phạm âm nhạc 23.93 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
54 Sư phạm Mỹ thuật 21.59 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
55 Sư phạm Tiếng Anh 27 Thang điểm 30, Môn chính: Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
56 Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) 25.52 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
57 Sư phạm Lịch sử- Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) 27.35 Thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên
58 Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC) 25.07 Thang điểm 30, Môn chính: Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
59 Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) 22.65 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
60 Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) 23.65 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
61 Kế toán (Chương trình CLC) 22.8 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
62 Kế toán (Chương trình CLC) 23.8 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
63 Kiểm toán 23.47 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
64 Kiểm toán 24.47 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
65 Khoa học dữ liệu 23.99 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
66 Khoa học dữ liệu 22.99 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
67 Trí tuệ nhân tạo 22.27 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên
68 Trí tuệ nhân tạo 22.27 Thang điểm 30, Môn chính: Toán đã nhân hệ số 2 và đã cộng điểm ưu tiên

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 830
2 Quản lý giáo dục 830
3 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 880
4 Tâm lý học 888
5 Quốc tế học 835
6 Việt Nam học 732
7 Thông tin - thư viện 747
8 Quản trị kinh doanh 818
9 Quản trị kinh doanh 818
10 Kinh doanh quốc tế 898
11 Kinh doanh quốc tế 898
12 Tài Chính - Ngân hàng 823
13 Tài Chính - Ngân hàng 823
14 Kế toán 807
15 Kế toán 807
16 Quản trị văn phòng 807
17 Quản trị văn phòng 807
18 Luật 834
19 Luật 834
20 Khoa học Môi trường 811
21 Khoa học Môi trường 811
22 Toán ứng dụng 902
23 Toán ứng dụng 902
24 Kỹ thuật Phần mềm 926
25 Kỹ thuật Phần mềm 926
26 Công nghệ Thông tin 889
27 Công nghệ Thông tin 889
28 Công nghệ thông tin (CLC) 834
29 Công nghệ thông tin (CLC) 834
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 882
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 882
32 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 834
33 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 834
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 787
35 Công nghệ kỹ thuật môi trường 787
36 Kỹ thuật điện 830
37 Kỹ thuật điện 830
38 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 866
39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 866
40 Du lịch 806
41 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 821
42 Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC) 895
43 Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) 799
44 Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) 799
45 Kế toán (Chương trình CLC) 783
46 Kế toán (Chương trình CLC) 783
47 Kiểm toán 880
48 Kiểm toán 880
49 Khoa học dữ liệu 887
50 Khoa học dữ liệu 887
51 Trí tuệ nhân tạo 861
52 Trí tuệ nhân tạo 861