Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ

Mã trường: KCC
Tên viết tắt: CTUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: 0292 3898 167
Hotline:
Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 20.4
2 Khoa học dữ liệu 15
3 Hệ thống thông tin 16
4 Công nghệ Thông tin 22.16
5 Kỹ thuật Phần mềm 22.8
6 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18.7
7 Quản lý công nghiệp 19.8
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.15
9 Quản lý xây dựng 15
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.5
11 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.4
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.1
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.8
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
16 Công nghệ thực phẩm 21.75
17 Công nghệ Sinh học 21.5
18 Tài chính - Ngân hàng 23.3
19 Quản trị kinh doanh 21.5
20 Kế toán 20.7
21 Luật 21.25
22 Ngôn ngữ Anh 23

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 22.5
2 Khoa học dữ liệu 19.5
3 Hệ thống thông tin 21.1
4 Công nghệ Thông tin 26.26
5 Kỹ thuật Phần mềm 23.75
6 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18.04
7 Quản lý công nghiệp 22.55
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.36
9 Quản lý xây dựng 18.3
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20.55
11 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 19.3
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.8
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.75
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.6
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.18
16 Công nghệ thực phẩm 24.8
17 Công nghệ Sinh học 20.2
18 Tài chính - Ngân hàng 24.42
19 Quản trị kinh doanh 25.3
20 Kế toán 24.68
21 Luật 24.35
22 Ngôn ngữ Anh 24.7

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 640
2 Khoa học dữ liệu 830.25
3 Hệ thống thông tin 640.75
4 Công nghệ Thông tin 846.25
5 Kỹ thuật Phần mềm 795.5
6 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 600
7 Quản lý công nghiệp 600
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 740.75
9 Quản lý xây dựng 600
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
11 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 654.25
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 805.25
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 788.25
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
16 Công nghệ thực phẩm 600
17 Công nghệ Sinh học 735.25
18 Tài chính - Ngân hàng 715
19 Quản trị kinh doanh 664.25
20 Kế toán 600
21 Luật 750
22 Ngôn ngữ Anh 600