Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Mã trường: HBT
Tên viết tắt: AJC
Tên tiếng Việt: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên tiếng Anh: Academy Of Journalism & Communication
Website: ajc.hcma.vn
Email:
Điện thoại: 024 37546966
Hotline:
Địa chỉ: Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế, chuyên Quản lý kinh tế 25.8
2 Kinh tế, chuyên Quản lý kinh tế 24.55
3 Kinh tế, chuyên Quản lý kinh tế 26.3
4 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 25.3
5 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 24.05
6 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 25.55
7 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý 25.73
8 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý 24.48
9 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý 26.23
10 Chính trị học, chuyên Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 24.48
11 Chính trị học, chuyên Chính trị học phát triển 24.45
12 Quản lý nhà nước, chuyên Quản lý xã hội 24.92
13 Chính trị học, chuyên Tư tưởng Hồ Chí Minh 24.17
14 Chính trị học, chuyên Văn hóa phát triển 24.5
15 Chính trị học, chuyên Chính sách công 23.72
16 Quản lý nhà nước, chuyên Quản lý hành chính nhà nước 24.7
17 Chính trị học, chuyên Truyền thông chính sách 25.07
18 Chính trị học, chuyên Truyền thông chính sách 25.07
19 Chính trị học, chuyên Truyền thông chính sách 25.32
20 Báo chí, chuyên Báo in 34.97
21 Báo chí, chuyên Báo in 34.47
22 Báo chí, chuyên Báo in 35.97
23 Báo chí, chuyên Ảnh báo chí 35
24 Báo chí, chuyên Ảnh báo chí 34.5
25 Báo chí, chuyên Ảnh báo chí 35.5
26 Báo chí, chuyên Báo phát thanh 35.22
27 Báo chí, chuyên Báo phát thanh 34.72
28 Báo chí, chuyên Báo phát thanh 36.22
29 Báo chí, chuyên Báo truyền hình 35.73
30 Báo chí, chuyên Báo truyền hình 35.23
31 Báo chí, chuyên Báo truyền hình 37.23
32 Báo chí, chuyên Quay phim truyền hình 34.49
33 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử 35.48
34 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử 34.98
35 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử 36.98
36 Báo chí, chuyên Báo truyền hình (chất lượng cao) 34.8
37 Báo chí, chuyên Báo truyền hình (chất lượng cao) 34.3
38 Báo chí, chuyên Báo truyền hình (chất lượng cao) 35.8
39 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 34.42
40 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 33.92
41 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 35.42
42 Quan hệ quốc tế, chuyên Thông tin đối ngoại 35.6
43 Quan hệ quốc tế, chuyên Thông tin đối ngoại 35.1
44 Quan hệ quốc tế, chuyên Thông tin đối ngoại 36.6
45 Quan hệ quốc tế, chuyên Thông tin đối ngoại 35.6
46 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 35.52
47 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 35.02
48 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 36.52
49 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 35.52
50 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 35.17
51 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 34.67
52 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 36.17
53 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 35.17
54 Quan hệ công chúng, chuyên Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 36.52
55 Quan hệ công chúng, chuyên Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 36.02
56 Quan hệ công chúng, chuyên Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 38.02
57 Quan hệ công chúng, chuyên Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 36.52
58 Quan hệ công chúng, chuyên Truyền thông marketing (chất lượng cao) 35.47
59 Quan hệ công chúng, chuyên Truyền thông marketing (chất lượng cao) 34.97
60 Quan hệ công chúng, chuyên Truyền thông marketing (chất lượng cao) 36.97
61 Quan hệ công chúng, chuyên Truyền thông marketing (chất lượng cao) 35.47
62 Xuất bản, chuyên Biên tập xuất bản 25.53
63 Xuất bản, chuyên Biên tập xuất bản 25.03
64 Xuất bản, chuyên Biên tập xuất bản 26.03
65 Xuất bản, chuyên Xuất bản điện tử 25.5
66 Xuất bản, chuyên Xuất bản điện tử 25
67 Xuất bản, chuyên Xuất bản điện tử 26
68 Ngôn ngữ Anh 35
69 Ngôn ngữ Anh 34.5
70 Ngôn ngữ Anh 35.75
71 Ngôn ngữ Anh 35
72 Triết học 24.22
73 Chủ nghĩa xã hội khoa học 23.94
74 Lịch sử 28.56
75 Lịch sử 26.56
76 Lịch sử 26.56
77 Lịch sử 28.56
78 Kinh tế chính trị 25.1
79 Kinh tế chính trị 24.6
80 Kinh tế chính trị 25.6
81 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 23.81
82 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 23.31
83 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 24.31
84 Xã hội học 25.35
85 Xã hội học 24.85
86 Xã hội học 25.85
87 Truyền thông đa phương tiện 27.18
88 Truyền thông đa phương tiện 26.68
89 Truyền thông đa phương tiện 28.68
90 Truyền thông đại chúng 26.65
91 Truyền thông đại chúng 26.15
92 Truyền thông đại chúng 27.9
93 Truyền thông quốc tế 36.06
94 Truyền thông quốc tế 35.56
95 Truyền thông quốc tế 37.31
96 Truyền thông quốc tế 36.06
97 Quảng cáo 36.02
98 Quảng cáo 35.52
99 Quảng cáo 36.52
100 Quảng cáo 36.02
101 Quản lý công 24.25
102 Quản lý công 24.25
103 Quản lý công 24.25
104 Công tác xã hội 25
105 Công tác xã hội 24.5
106 Công tác xã hội 25.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế, chuyên Quản lý kinh tế 9
2 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 8.9
3 Kinh tế, chuyên Kinh tế và Quản lý 8.93
4 Chính trị học, chuyên Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 8.5
5 Chính trị học, chuyên Chính trị học phát triển 8.41
6 Quản lý nhà nước, chuyên Quản lý xã hội 8.6
7 Chính trị học, chuyên Tư tưởng Hồ Chí Minh 8.41
8 Chính trị học, chuyên Văn hóa phát triển 8.66
9 Chính trị học, chuyên Chính sách công 8.38
10 Quản lý nhà nước, chuyên Quản lý hành chính nhà nước 8.7
11 Chính trị học, chuyên Truyền thông chính sách 8.75
12 Báo chí, chuyên Báo in 9.05
13 Báo chí, chuyên Ảnh báo chí 8.93
14 Báo chí, chuyên Báo phát thanh 9.1
15 Báo chí, chuyên Báo truyền hình 9.32
16 Báo chí, chuyên Quay phim truyền hình 8.8
17 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử 9.18
18 Báo chí, chuyên Báo truyền hình (chất lượng cao) 9.15
19 Báo chí, chuyên Báo mạng điện tử (chất lượng cao) 8.94
20 Quan hệ quốc tế, chuyên Thông tin đối ngoại 9.33
21 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 9.3
22 Quan hệ quốc tế, chuyên Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 9.26
23 Quan hệ công chúng, chuyên Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 9.5
24 Quan hệ công chúng, chuyên Truyền thông marketing (chất lượng cao) 9.36
25 Xuất bản, chuyên Biên tập xuất bản 9.08
26 Xuất bản, chuyên Xuất bản điện tử 9
27 Ngôn ngữ Anh 9.19
28 Triết học 8.5
29 Chủ nghĩa xã hội khoa học 8.44
30 Lịch sử 9.1
31 Kinh tế chính trị 8.94
32 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 8.5
33 Xã hội học 8.8
34 Truyền thông đa phương tiện 9.45
35 Truyền thông đại chúng 9.34
36 Truyền thông quốc tế 9.36
37 Quảng cáo 9.45
38 Quản lý công 8.6
39 Công tác xã hội 8.65