Trường Đại học Mở TP.HCM

Mã trường: MBS
Tên viết tắt: HCMCOU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mở TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH OPEN UNIVERSITY
Website: ou.edu.vn/
Email: ou@ou.edu.vn
Điện thoại: (028) 39300083
Hotline:
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P.6, Quận 3, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25
2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 23.6
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 25
4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao 24.1
5 Ngôn ngữ Nhật 23.3
6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao 21.9
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.2
8 Kinh tế 24
9 Kinh tế Chất lượng cao 23
10 Xã hội học 24.1
11 Tâm lý học 24.5
12 Đông Nam Á học 26
13 Quản trị kinh doanh 24
14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 22.6
15 Marketing 25.25
16 Kinh doanh quốc tế 24.9
17 Tài Chính - Ngân hàng 23.9
18 Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 22
19 Kế toán 23.8
20 Kế toán Chất lượng cao 21.25
21 Kiểm toán 24.1
22 Quản lý công 19.5
23 Quản trị nhân lực 24.3
24 Hệ thống thông tin quản lý 23.7
25 Luật 23.4
26 Luật kinh tế 23.9
27 Luật kinh tế Chất lượng cao 23.1
28 Công nghệ Sinh học 19.3
29 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16.5
30 Khoa học dữ liệu 23.9
31 Khoa học máy tính 24
32 Khoa học máy tính Chất lượng cao 22.7
33 Công nghệ Thông tin 24.5
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.5
35 CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 16.5
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.6
37 Công nghệ thực phẩm 20.9
38 Quản lý xây dựng 17.5
39 Công tác xã hội 21.5
40 Du lịch 23.4

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Nhật 26.4
2 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao 26.4
3 Xã hội học 25.3
4 Đông Nam Á học 23.5
5 Quản lý công 23.75
6 Hệ thống thông tin quản lý 27.7
7 Công nghệ Sinh học 23.4
8 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 23.4
9 Khoa học máy tính 28
10 Khoa học máy tính Chất lượng cao 28
11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20
12 CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 20
13 Công nghệ thực phẩm 25.7
14 Quản lý xây dựng 20
15 Công tác xã hội 23.25