Trường Đại học Mở TP.HCM

Mã trường: MBS
Tên viết tắt: HCMCOU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mở TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH OPEN UNIVERSITY
Website: ou.edu.vn/
Email: ou@ou.edu.vn
Điện thoại: (028) 39300083
Hotline:
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P.6, Quận 3, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Mở TP.HCM

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 24.2
2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 20
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 24
4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao 24
5 Ngôn ngữ Nhật 20
6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao 20
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.25
8 Kinh tế 20
9 Kinh tế Chất lượng cao 18
10 Xã hội học 18
11 Tâm lý học 23.8
12 Đông Nam Á học 18
13 Quản trị kinh doanh 20.75
14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 20
15 Marketing 24.5
16 Kinh doanh quốc tế 23.75
17 Tài Chính - Ngân hàng 23.2
18 Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 18
19 Kế toán 21
20 Kế toán Chất lượng cao 18
21 Kiểm toán 20
22 Quản lý công 18
23 Quản trị nhân lực 20
24 Hệ thống thông tin quản lý 20
25 Luật 24.75
26 Luật kinh tế 24.75
27 Luật kinh tế Chất lượng cao 20.5
28 Công nghệ Sinh học 16
29 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 16
30 Khoa học dữ liệu 20
31 Khoa học máy tính 20
32 Khoa học máy tính Chất lượng cao 20
33 Công nghệ Thông tin 21
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
35 CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 16
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
37 Công nghệ thực phẩm 18
38 Quản lý xây dựng 16
39 Công tác xã hội 21.6
40 Du lịch 23.4
41 Công nghệ tài chính 20
42 Bảo hiểm 16
43 Kiểm toán chất lượng cao 18
44 Trí tuệ nhân tạo 20

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 28 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 28.00
2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 24 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.5 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 27.50
4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao 25.6 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 25.60
5 Ngôn ngữ Nhật 22.75 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.6 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 25.60
8 Kinh tế 26.5 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.50
9 Kinh tế Chất lượng cao 24.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
10 Xã hội học 25 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
11 Tâm lý học 26.9 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.90
12 Đông Nam Á học 21 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 21.00
13 Quản trị kinh doanh 26.25 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.25
14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 21.1 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 21.10
15 Marketing 27 Chỉ nhận HSG nhóm 1: 27.00
16 Kinh doanh quốc tế 26.6 Chỉ nhận HSG nhóm 1: 26.60
17 Tài Chính - Ngân hàng 27.4 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 27.40
18 Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 23.6 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.60
19 Kế toán 26.25 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.25
20 Kế toán Chất lượng cao 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 20.00
21 Kiểm toán 27 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 27.00
22 Quản lý công 23.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
23 Quản trị nhân lực 28 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 28.00
24 Hệ thống thông tin quản lý 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
25 Luật 26.75 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.75
26 Luật kinh tế 27.25 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 27.25
27 Luật kinh tế Chất lượng cao 23.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
28 Công nghệ Sinh học 23.9 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
29 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 22.6 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
30 Khoa học dữ liệu 24.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
31 Khoa học máy tính 24.3 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
32 Khoa học máy tính Chất lượng cao 21.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
33 Công nghệ Thông tin 25.75 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 25.75
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
35 CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 Chỉ nhận HSG nhóm 1: 26.50
37 Công nghệ thực phẩm 25.5 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 25.50
38 Quản lý xây dựng 20.75 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
39 Công tác xã hội 24.6 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
40 Du lịch 26.6 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 26.60
41 Công nghệ tài chính 25.25 Nhận hết HSG nhóm 1 + HSG nhóm 2: 25.25
42 Bảo hiểm 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
43 Kiểm toán chất lượng cao 20 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.00
44 Trí tuệ nhân tạo 24.5 Nhận hết HSG nhóm 1, nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 770
2 Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao 700
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 770
4 Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao 700
5 Ngôn ngữ Nhật 700
6 Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao 700
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730
8 Kinh tế 740
9 Kinh tế Chất lượng cao 700
10 Xã hội học 700
11 Tâm lý học 700
12 Đông Nam Á học 700
13 Quản trị kinh doanh 745
14 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 700
15 Marketing 825
16 Kinh doanh quốc tế 835
17 Tài Chính - Ngân hàng 780
18 Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 700
19 Kế toán 730
20 Kế toán Chất lượng cao 700
21 Kiểm toán 770
22 Quản lý công 700
23 Quản trị nhân lực 770
24 Hệ thống thông tin quản lý 700
25 Luật 710
26 Luật kinh tế 760
27 Luật kinh tế Chất lượng cao 700
28 Công nghệ Sinh học 700
29 Công nghệ sinh học Chất lượng cao 700
30 Khoa học dữ liệu 760
31 Khoa học máy tính 730
32 Khoa học máy tính Chất lượng cao 740
33 Công nghệ Thông tin 750
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700
35 CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao 700
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830
37 Công nghệ thực phẩm 700
38 Quản lý xây dựng 700
39 Công tác xã hội 700
40 Du lịch 720
41 Công nghệ tài chính 800
42 Bảo hiểm 700
43 Kiểm toán chất lượng cao 710
44 Trí tuệ nhân tạo 730