Trường Đại học Mở Hà Nội

Mã trường: MHN
Tên viết tắt:
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mở Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha Noi Open University
Website: hou.edu.vn/
Điện thoại: 024 38682321
Hotline:
Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế công nghiệp 19.45 Hình họa ≥ 7.5, NV 1
2 Kế toán 23.43 Toán ≥ 7.6, NV ≤ 7
3 Tài Chính - Ngân hàng 23.33 Toán ≥ 7.6, NV ≤ 3
4 Quản trị kinh doanh 23.62 Toán, tiếng Anh ≥ 7.6, NV ≤ 4
5 Thương mại điện tử 25.07 Toán, tiếng Anh ≥ 7.8, NV ≤ 2
6 Luật 22.55 Toán ≥ 7.6, NV ≤ 2
7 Luật kinh tế 22.8 Toán ≥ 7.0, NV ≤ 2
8 Luật quốc tế 20.63 Toán ≥ 6.8, ,NV ≤ 2
9 Luật (THXT C00) 23.96 Ngữ văn ≥ 8.0, NV 1
10 Luật kinh tế (THXT C00) 24.82 Ngữ văn ≥ 8.5, NV 1
11 Luật quốc tế (THXT C00) 23.7 Ngữ văn ≥ 7.75, NV ≤ 9
12 Công nghệ Sinh học 17.25
13 Công nghệ thực phẩm 17.25
14 Công nghệ Thông tin 23.38 Toán ≥ 8.6, NV 1
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.1 Toán ≥ 8.0, NV ≤ 9
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.45 Toán ≥ 6.8, NV ≤ 4
17 Kiến trúc 23
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.53 Tiếng Anh ≥ 8.4, NV 1
19 Quản trị khách sạn 29.28 Tiếng Anh ≥ 8.0, NV ≤ 10
20 Ngôn ngữ Anh 31.51 Tiếng Anh ≥ 7.6, NV ≤ 5
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.82 Tiếng Anh, tiếng Trung ≥ 6.6, NV ≤ 2

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế công nghiệp 17.5
2 Kế toán 20
3 Tài Chính - Ngân hàng 20
4 Quản trị kinh doanh 20
5 Thương mại điện tử 21
6 Luật 20
7 Luật kinh tế 20
8 Luật quốc tế 20
9 Luật (THXT C00) 21
10 Luật kinh tế (THXT C00) 21
11 Luật quốc tế (THXT C00) 21
12 Công nghệ Sinh học 17
13 Công nghệ thực phẩm 17
14 Công nghệ Thông tin 21
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 19
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19
17 Kiến trúc 17
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
19 Quản trị khách sạn 20
20 Ngôn ngữ Anh 21
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 21