Học viện Hàng không Việt Nam

Mã trường: HHK
Tên viết tắt: VAA
Tên tiếng Việt: Học viện Hàng không Việt Nam
Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy
Điện thoại: (028) 38424762
Hotline: (028) 38424662
Địa chỉ: Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Học viện Hàng không Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 ở tất cả phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Học viện Hàng không Việt NamHọc viện Hàng không Việt Nam

Tổ hợp xét tuyển: Gồm 03 môn, các tổ hợp bình đẳng nhau (không có độ lệch giữa các tổ hợp) theo bảng sau:

Học viện Hàng không Việt Nam

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 20
2 Quản trị kinh doanh 21
3 Kinh doanh số 20
4 Quản trị hàng không (tiếng Anh) 21
5 Marketing 24.5
6 Thương mại quốc tế 23
7 Quản trị nhân lực 21.5
8 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18
9 Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật 18
10 Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo 18
11 Quản lý và khai thác cảng hàng không 20
12 Xây dựng và phát triển cảng HK (Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) 18
13 Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông) 18
14 Điện tử viễn thông Trí tuệ nhân tạo và IoT (Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) 20
15 Điện tự động cảng hàng không (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) 20
16 Thiết bị bay không người lái và Robotics (Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) 18
17 Kỹ thuật hàng không 24.5
18 Kỹ thuật hàng không (Tiếng Anh) 24
19 Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Kỹ thuật hàng không) 24
20 Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Kỹ thuật hàng không) 20
21 Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 23.5
22 Quản trị khách sạn nhà hàng 22
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 22
24 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 25
25 Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 27
26 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 23.5
27 Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 22
28 Kinh tế hàng không (Kinh tế vận tải) 23

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 23.88
2 Quản trị kinh doanh 24.81
3 Kinh doanh số 23.88
4 Quản trị hàng không (tiếng Anh) 24.81
5 Marketing 27.16
6 Thương mại quốc tế 26.31
7 Quản trị nhân lực 25.28
8 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 22
9 Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật 22
10 Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo 22
11 Quản lý và khai thác cảng hàng không 23.88
12 Xây dựng và phát triển cảng HK (Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) 22
13 Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông) 22
14 Điện tử viễn thông Trí tuệ nhân tạo và IoT (Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) 23.88
15 Điện tự động cảng hàng không (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) 23.88
16 Thiết bị bay không người lái và Robotics (Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) 22
17 Kỹ thuật hàng không 27.16
18 Kỹ thuật hàng không (Tiếng Anh) 26.88
19 Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Kỹ thuật hàng không) 26.88
20 Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Kỹ thuật hàng không) 23.88
21 Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 26.59
22 Quản trị khách sạn nhà hàng 25.75
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 25.75
24 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 27.44
25 Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 28.5
26 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 26.59
27 Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 25.75
28 Kinh tế hàng không (Kinh tế vận tải) 26.31

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 697.5
2 Quản trị kinh doanh 726.25
3 Kinh doanh số 697.5
4 Quản trị hàng không (tiếng Anh) 726.25
5 Marketing 830
6 Thương mại quốc tế 785
7 Quản trị nhân lực 740.63
8 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 640
9 Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật 640
10 Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo 640
11 Quản lý và khai thác cảng hàng không 697.5
12 Xây dựng và phát triển cảng HK (Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) 640
13 Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông) 640
14 Điện tử viễn thông Trí tuệ nhân tạo và IoT (Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) 697.5
15 Điện tự động cảng hàng không (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) 697.5
16 Thiết bị bay không người lái và Robotics (Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) 640
17 Kỹ thuật hàng không 830
18 Kỹ thuật hàng không (Tiếng Anh) 815
19 Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Kỹ thuật hàng không) 815
20 Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Kỹ thuật hàng không) 697.5
21 Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 800
22 Quản trị khách sạn nhà hàng 755
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 755
24 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 845
25 Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 921.25
26 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 800
27 Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 755
28 Kinh tế hàng không (Kinh tế vận tải) 785