Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Mã trường: VHH
Tên viết tắt: HUC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Tên tiếng Anh: HaNoi University Of Culture
Điện thoại: (024)38.511.971
Hotline:
Địa chỉ: 418 Đường La Thành - Quận Đống Đa - Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Du lịch (Văn hoá du lịch) 27.15
2 Du lịch (Văn hoá du lịch) 26.15
3 Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) 27.67
4 Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) 26.67
5 Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế) 33.33
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch 27.94
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch 26.94
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng 27.43
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng 26.43
10 Luật 28.8
11 Luật 27.8
12 Ngôn ngữ Anh 34.35 Thang điểm 40
13 Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) 26.52
14 Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) 25.52
15 Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) 27.83
16 Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) 26.83
17 Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) 27.43
18 Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) 26.43
19 Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và QLNT) 27.97
20 Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và QLNT) 26.97
21 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản văn hóa) 27.83
22 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản văn hóa) 26.83
23 Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa) 28
24 Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa) 27
25 Báo chí 28.9
26 Báo chí 27.9
27 Thông tin - thư viện - Quản trị thư viện 25.5
28 Thông tin - thư viện - Quản trị thư viện 24.5
29 Thông tin - thư viện - Thư viện và thiết bị trường học 23.85
30 Thông tin - thư viện - Thư viện và thiết bị trường học 22.85
31 Quản lý thông tin 27.1
32 Quản lý thông tin 26.1
33 Bảo tàng học 26.5
34 Bảo tàng học 25.5
35 Kinh doanh xuất bản phẩm 25.8
36 Kinh doanh xuất bản phẩm 24.8

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Du lịch (Văn hoá du lịch) 27.46
2 Du lịch (Văn hoá du lịch) 26.46
3 Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) 27.71
4 Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) 26.71
5 Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế) 35.03 Thang điểm 40
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch 27.87
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch 26.87
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng 27.29
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng 26.29
10 Luật 28.36
11 Luật 27.36
12 Ngôn ngữ Anh 35.78 Thang điểm 40
13 Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) 27.33
14 Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) 26.33
15 Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) 28.19
16 Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) 27.19
17 Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) 27.91
18 Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) 26.91
19 Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và QLNT) 27.88
20 Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và QLNT) 26.88
21 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản văn hóa) 27.87
22 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản văn hóa) 26.87
23 Báo chí 28.54
24 Báo chí 27.54
25 Thông tin - thư viện - Quản trị thư viện 27.09
26 Thông tin - thư viện - Quản trị thư viện 26.09
27 Thông tin - thư viện - Thư viện và thiết bị trường học 26.04
28 Thông tin - thư viện - Thư viện và thiết bị trường học 25.04
29 Quản lý thông tin 27.58
30 Quản lý thông tin 26.58
31 Bảo tàng học 27.43
32 Bảo tàng học 26.43
33 Kinh doanh xuất bản phẩm 26.98
34 Kinh doanh xuất bản phẩm 25.98