Trường Đại học Tây Nguyên

Mã trường: TTN
Tên viết tắt: TNU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tây Nguyên
Tên tiếng Anh: TAY NGUYEN UNIVERSITY
Điện thoại: 02623825185
Hotline: 0965 164 445
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Phường Ea Kao, tỉnh Đăk Lăk

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Tây Nguyên

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23.26
2 Giáo dục Tiểu học 27.04
3 Giáo dục Tiểu học 25.89
4 Giáo dục chính trị 26.75
5 Giáo dục Thể chất 25.89
6 Sư phạm Toán học 27.91
7 Sư phạm Vật lý 27.52
8 Sư phạm Hoá học 26.86
9 Sư phạm Sinh học 26.64
10 Sư phạm Ngữ văn 27.13
11 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.23
12 Ngôn ngữ Anh 22.6
13 Triết học 21.85
14 Văn học 25.17
15 Kinh tế phát triển 19.31
16 Tâm lý học giáo dục 25.17
17 Quản trị kinh doanh 20.96
18 Kinh doanh thương mại 21.58
19 Tài chính - ngân hàng 21.76
20 Công nghệ Tài chính 20.47
21 Kế toán 20.44
22 Công nghệ Sinh học 19.06
23 Công nghệ Sinh học 18.01
24 Công nghệ thông tin 20.96
25 Công nghệ thực phẩm 16.7
26 Khoa học cây trồng 15
27 Bảo vệ thực vật 15
28 Lâm sinh 15
29 Thú y 20.11
30 Y khoa 21.76
31 Điều dưỡng 24.13
32 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.01
33 Quản lý đất đai 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 25.51
2 Giáo dục Tiểu học 28.03
3 Giáo dục Tiểu học 27.26
4 Giáo dục chính trị 27.83
5 Giáo dục Thể chất 27.26
6 Sư phạm Toán học 28.61
7 Sư phạm Vật lý 28.35
8 Sư phạm Hoá học 27.91
9 Sư phạm Sinh học 27.76
10 Sư phạm Ngữ văn 28.09
11 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.49
12 Ngôn ngữ Anh 25.07
13 Triết học 24.57
14 Văn học 26.78
15 Kinh tế phát triển 22.31
16 Tâm lý học giáo dục 26.78
17 Quản trị kinh doanh 23.94
18 Kinh doanh thương mại 24.39
19 Tài chính - ngân hàng 24.51
20 Công nghệ Tài chính 23.47
21 Kế toán 23.44
22 Công nghệ Sinh học 22.06
23 Công nghệ Sinh học 21.01
24 Công nghệ thông tin 23.94
25 Công nghệ thực phẩm 19.7
26 Khoa học cây trồng 18
27 Bảo vệ thực vật 18
28 Lâm sinh 18
29 Thú y 23.11
30 Điều dưỡng 16.09
31 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26.01
32 Quản lý đất đai 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 961.72
2 Giáo dục Tiểu học 936.36
3 Giáo dục chính trị 954.33
4 Sư phạm Toán học 991.84
5 Sư phạm Vật lý 982.48
6 Sư phạm Hoá học 956.39
7 Sư phạm Sinh học 952.28
8 Sư phạm Ngữ văn 967.84
9 Sư phạm Khoa học tự nhiên 944.52
10 Ngôn ngữ Anh 852.8
11 Triết học 832.5
12 Văn học 921.4
13 Kinh tế phát triển 753.15
14 Tâm lý học giáo dục 921.4
15 Quản trị kinh doanh 805.65
16 Kinh doanh thương mại 825.4
17 Tài chính - ngân hàng 830.4
18 Công nghệ Tài chính 789.8
19 Kế toán 788.6
20 Công nghệ Sinh học 745.6
21 Công nghệ Sinh học 706.4
22 Công nghệ thông tin 805.65
23 Công nghệ thực phẩm 668
24 Khoa học cây trồng 601
25 Bảo vệ thực vật 601
26 Lâm sinh 601
27 Thú y 779.24
28 Y khoa 830.4
29 Điều dưỡng 891.42
30 Kỹ thuật xét nghiệm y học 887.34
31 Quản lý đất đai 601