| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X26 | 22 | |
| 2 | QHQ02 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X26 | 20 | |
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A02, D01, D07, C01, C02, X02, X26 | 19.5 | |
| 4 | QHQ04 | Tin học và kỹ thuật máy tính | A00, A01, A02, D07, C01, C02, X02, X06, X26 | 19.5 | |
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00, A01, A02, D01, D07, C01, C02, X02, X26 | 20 | |
| 6 | QHQ06 | Marketing | A00, A01, D01, D07, D09, C01, C02, X02, X26 | 19.5 | |
| 7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07, D09, C01, C02, X02, X26 | 19 | |
| 8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | A00, A01, A02, D07, C01, C02, X02, X06, X26 | 19.5 | |
| 9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | A01, D01, D07, D08, D09, D10, X26 | 21 | |
| 10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00, A01, A02, D07, C01, C02, X02, X06, X26 | 19.5 | |
| 11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | A00, A01, A02, D01, D07, C01, C02, X02, X26 | 19.5 | |
| 12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00, A01, A02, D07, C01, C02, X02, X06, X26 | 19.5 | |
| 13 | QHQ13 | Kinh doanh số Mã ngành: QHQ13 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D07, D29, C01, C02, X02, X26 | A00, A01, D01, D03, D07, D29, C01, C02, X02, X26 | 21 | |
| 14 | QHQ14 | Truyền thông số Mã ngành: QHQ14 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D07, D29, C01, C02, X02, X26 | A00, A01, D01, D03, D07, D29, C01, C02, X02, X26 | 22 | |