Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Mã trường: GTS
Tên viết tắt: UTH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNVERSITY OF TRANSPORT HO CHI MINH CITY
Website: ut.edu.vn/
Điện thoại: 028 3899 1373
Hotline:
Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 15
2 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) 20
3 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 16
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thôn đô thị, Xây dựng đường sắt 17
5 Ngôn ngữ Anh 24.5
6 Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 19
7 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất 19
8 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 16
9 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15
10 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 16.5
11 Hệ thống thông tin quản lý - CTTT 21.5
12 Khoa học dữ liệu - CTTT 24
13 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 20
14 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - CTTT 21.5
15 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Smart Logistic) - CTTT 18
16 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - CTTT 17
17 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - CTTT 21.5
18 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - Chương trình học bằng tiếng Anh 16
19 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistic và hạ tầng giao thông) - CTTT 19
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - CTTT 23
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô - CTTT 24
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 24
23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CTTT 24
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học bằng tiếng Anh 17
25 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) - CTTT 19
26 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô, Cơ điện tử ô tô) - CTTT 22
27 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông - CTTT 20
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 20
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CTTT 19
30 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý BĐS) - CTTT 19
31 Quản lý xây dựng - CTTT 19
32 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - CTTT 22
33 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - CTTT 22
34 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CTTT 22
35 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CTTT 22
36 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CTT 21

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) 900 Thang điểm 1200
2 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 900 Thang điểm 1200
3 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành xây dựng và quản lý công - Công trình giao thông thủy) 720 Thang điểm 1200
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thôn đô thị, Xây dựng đường sắt 780 Thang điểm 1200
5 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 740 Thang điểm 1200
6 Ngôn ngữ Anh 1066 Thang điểm 1200
7 Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 838 Thang điểm 1200
8 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 720 Thang điểm 1200
9 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 800 Thang điểm 1200
10 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 930 Thang điểm 1200
11 Hệ thống thông tin quản lý - CTTT 963 Thang điểm 1200
12 Khoa học dữ liệu - CTTT 1100 Thang điểm 1200
13 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 900 Thang điểm 1200
14 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - CTTT 900 Thang điểm 1200
15 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Smart Logistic) - CTTT 800 Thang điểm 1200
16 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - CTTT 780 Thang điểm 1200
17 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - CTTT 900 Thang điểm 1200
18 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - Chương trình học bằng tiếng Anh 720 Thang điểm 1200
19 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistic và hạ tầng giao thông) - CTTT 910 Thang điểm 1200
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - CTTT 979 Thang điểm 1200
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô - CTTT 1036 Thang điểm 1200
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 979 Thang điểm 1200
23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CTTT 999 Thang điểm 1200
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học bằng tiếng Anh 930 Thang điểm 1200
25 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) - CTTT 800 Thang điểm 1200
26 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô, Cơ điện tử ô tô) - CTTT 900 Thang điểm 1200
27 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông - CTTT 900 Thang điểm 1200
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 900 Thang điểm 1200
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CTTT 900 Thang điểm 1200
30 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý BĐS) - CTTT 900 Thang điểm 1200
31 Quản lý xây dựng - CTTT 800 Thang điểm 1200
32 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - CTTT 900 Thang điểm 1200
33 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - CTTT 800 Thang điểm 1200
34 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CTTT 900 Thang điểm 1200
35 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CTTT 900 Thang điểm 1200
36 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển, Cơ điện tử) 720 Thang điểm 1200
37 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CTTT 800 Thang điểm 1200
38 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CTT 800 Thang điểm 1200

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 611
2 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 620
3 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý an toàn và môi trường) 718
4 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành xây dựng và quản lý công - Công trình giao thông thủy) 600
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) 661
6 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 680
7 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 780
8 Ngôn ngữ Anh 901
9 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 789
10 Hệ thống thông tin quản lý - CTTT 860
11 Khoa học dữ liệu - CTTT 907
12 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 800
13 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - CTTT 800
14 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Smart Logistic) - CTTT 766
15 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - CTTT 661
16 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - CTTT 808
17 Công nghệ Thông tin(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) - Chương trình học bằng tiếng Anh 696
18 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistic và hạ tầng giao thông) - CTTT 630
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - CTTT 808
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô - CTTT 828
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 860
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CTTT 909
23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học bằng tiếng Anh 680
24 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) - CTTT 680
25 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô, Cơ điện tử ô tô) - CTTT 806
26 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông - CTTT 780
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - CTTT 789
28 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CTTT 787
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý BĐS) - CTTT 752
30 Quản lý xây dựng - CTTT 680
31 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - CTTT 780
32 Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - CTTT 680
33 Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CTTT 780
34 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển, Cơ điện tử) 600
35 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CTTT 680
36 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CTT 736