Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Mã trường: GTS
Tên viết tắt: UTH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNVERSITY OF TRANSPORT HO CHI MINH CITY
Website: ut.edu.vn/
Điện thoại: 028 3899 1373
Hotline:
Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 25.65
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 23.5
3 Hệ thống thông tin quản lý 24.5
4 Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 23.5
5 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 24.75
6 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) (Chất lượng cao) 23
7 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 25.65
8 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Chất lượng cao) 25
9 Khoa học dữ liệu 24.5
10 Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao) 23.5
11 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 19
12 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Chất lượng cao) 17
13 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 21.25
14 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Chất lượng cao) 18
15 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 20
16 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Chất lượng cao) 17
17 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 17.5
18 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 23.5
19 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Chất lượng cao) 20
20 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 25
21 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Chất lượng cao) 24
22 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 24.5
23 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Chất lượng cao) 21.25
24 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 25
25 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) (Chất lượng cao) 23
26 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 24.75
27 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) (Chất lượng cao) 23
28 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 23.5
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) (Chất lượng cao) 21
30 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 24.5
31 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) (Chất lượng cao) 22
32 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) (Chất lượng cao) 23.25
33 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) (Chất lượng cao) 22
34 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) 24.75
35 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) (Chất lượng cao) 22
36 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 24.5
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 22
38 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 24.75
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 22.5
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) 25
41 Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 20.75
42 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 25.5
43 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) (Chất lượng cao) 24
44 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) 25.5
45 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 23.75
46 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) (Chất lượng cao) 22.5
47 Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) (Chất lượng cao) 24.5
48 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 19.5
49 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) (Chất lượng cao) 21
50 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Chất lượng cao) 21
51 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất 24.25
52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) (Chất lượng cao) 17.5
53 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) (Chất lượng cao) 17.5
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản 21.75
55 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 17
56 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) (Chất lượng cao) 25.65
57 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 25.65
58 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.75
59 Ngôn ngữ Anh 24.5
60 Quản lý xây dựng 23.5
61 Quản lý xây dựng (Chất lượng cao) 21

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 21
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 19
3 Hệ thống thông tin quản lý 20
4 Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 18.5
5 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 21
6 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) (Chất lượng cao) 19
7 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 22
8 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Chất lượng cao) 20
9 Khoa học dữ liệu 19.75
10 Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao) 18.5
11 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 18
12 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Chất lượng cao) 18
13 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 18
14 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Chất lượng cao) 18
15 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 18
16 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Chất lượng cao) 18
17 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 18
18 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 18
19 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Chất lượng cao) 18
20 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 22
21 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Chất lượng cao) 20
22 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 21
23 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Chất lượng cao) 19
24 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 21
25 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) (Chất lượng cao) 19
26 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 19
27 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) (Chất lượng cao) 18.5
28 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 19
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) (Chất lượng cao) 18.5
30 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 21
31 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) (Chất lượng cao) 18.5
32 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) (Chất lượng cao) 19.5
33 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) (Chất lượng cao) 18.5
34 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) 21
35 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) (Chất lượng cao) 18.5
36 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 19
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 18.5
38 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 19.25
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 18.5
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) 19
41 Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 18
42 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 19.25
43 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) (Chất lượng cao) 18.75
44 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) 21
45 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 21
46 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) (Chất lượng cao) 20
47 Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) (Chất lượng cao) 19.5
48 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 18
49 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) (Chất lượng cao) 18
50 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Chất lượng cao) 18
51 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất 18
52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) (Chất lượng cao) 18
53 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) (Chất lượng cao) 18
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản 18
55 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 18
56 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) (Chất lượng cao) 22
57 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 18
58 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.5
59 Ngôn ngữ Anh 19.5
60 Quản lý xây dựng 19.5
61 Quản lý xây dựng (Chất lượng cao) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 808
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 759
3 Hệ thống thông tin quản lý 750
4 Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 742
5 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
6 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) (Chất lượng cao) 702
7 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
8 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Chất lượng cao) 797
9 Khoa học dữ liệu 765
10 Khoa học dữ liệu (Chất lượng cao) 758
11 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
12 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Chất lượng cao) 717
13 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
14 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Chất lượng cao) 756
15 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
16 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Chất lượng cao) 776
17 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
18 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
19 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Chất lượng cao) 712
20 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
21 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Chất lượng cao) 791
22 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
23 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Chất lượng cao) 718
24 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
25 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) (Chất lượng cao) 759
26 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
27 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) (Chất lượng cao) 737
28 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
29 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) (Chất lượng cao) 724
30 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
31 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) (Chất lượng cao) 724
32 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) (Chất lượng cao) 700
33 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) (Chất lượng cao) 764
34 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
35 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) (Chất lượng cao) 700
36 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 737
38 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 745
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 768
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) 768
41 Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
42 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
43 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) (Chất lượng cao) 803
44 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) 803
45 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
46 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) (Chất lượng cao) 803
47 Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) (Chất lượng cao) 803
48 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
49 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) (Chất lượng cao) 706
50 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Chất lượng cao) 705
51 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất 706
52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) (Chất lượng cao) 713
53 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) (Chất lượng cao) 738
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản 723
55 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
56 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) (Chất lượng cao) 816
57 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 788
58 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
59 Ngôn ngữ Anh 787
60 Quản lý xây dựng 712
61 Quản lý xây dựng (Chất lượng cao) 712