Trường Đại học Đồng Tháp

Mã trường: SPD
Tên viết tắt: DTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Đồng Tháp
Tên tiếng Anh: Dong Thap University
Website: dthu.edu.vn/
Điện thoại: 02773.882.258
Hotline:
Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Đồng Tháp

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Giáo dục 21.06
2 Giáo dục Mầm non 23.71
3 Giáo dục Tiểu học 23.91
4 Giáo dục Công dân 26.74
5 Giáo dục chính trị 26.8
6 Giáo dục Thể chất 22.88
7 Sư phạm Toán học 27.99
8 Sư phạm Tin học 24.73
9 Sư phạm Vật lý 28.2
10 Sư phạm Hoá học 28.4
11 Sư phạm Sinh học 27.5
12 Sư phạm Ngữ văn 27.21
13 Sư phạm Lịch sử 28.1
14 Sư phạm Địa lý 27.58
15 Sư phạm âm nhạc 25.9
16 Sư phạm Mỹ thuật 23.24
17 Sư phạm Tiếng Anh 24.26
18 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23.38
19 Sư phạm công nghệ 24.95
20 Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.47
21 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.1
22 Ngôn ngữ Anh 20.01
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.93
24 Quản lý văn hoá 23.82
25 Quản lý kinh tế 16.35
26 Tâm lý học giáo dục 24.73
27 Địa lý học 25.81
28 Việt Nam học 24.19
29 Truyền thông đa phương tiện 24.7
30 Quản trị kinh doanh 18.12
31 Kinh doanh quốc tế 17.2
32 Tài chính - ngân hàng 19.35
33 Kế toán 18.41
34 Quản lý công 18.86
35 Luật 23.94
36 Công nghệ Sinh học 18.11
37 Khoa học Môi trường 15.79
38 Khoa học máy tính 16.89
39 Công nghệ thông tin 18.54
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.53
41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.69
42 Công nghệ thực phẩm 19.72
43 Kỹ thuật xây dựng 15.92
44 Khoa học đất 15
45 Nông học 17.9
46 Nuôi trồng thuỷ sản 16.07
47 Thú y 19.75
48 Công tác xã hội 23.81
49 Huấn luyện thể thao 21.72
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
51 Quản lý đất đai 16.04

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Giáo dục 26.81
2 Giáo dục Mầm non 27.78
3 Giáo dục Tiểu học 27.86
4 Giáo dục Công dân 28.76
5 Giáo dục chính trị 28.78
6 Giáo dục Thể chất 27.48
7 Sư phạm Toán học 29.23
8 Sư phạm Tin học 28.14
9 Sư phạm Vật lý 29.31
10 Sư phạm Hoá học 29.39
11 Sư phạm Sinh học 29.05
12 Sư phạm Ngữ văn 28.94
13 Sư phạm Lịch sử 29.28
14 Sư phạm Địa lý 29.08
15 Sư phạm âm nhạc 28.5
16 Sư phạm Mỹ thuật 27.61
17 Sư phạm Tiếng Anh 27.98
18 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 27.66
19 Sư phạm công nghệ 28.22
20 Sư phạm Khoa học tự nhiên 28.66
21 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.9
22 Ngôn ngữ Anh 26.41
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.86
24 Quản lý văn hoá 27.82
25 Quản lý kinh tế 24.62
26 Tâm lý học giáo dục 28.14
27 Địa lý học 28.48
28 Việt Nam học 27.95
29 Truyền thông đa phương tiện 28.13
30 Quản trị kinh doanh 25.51
31 Kinh doanh quốc tế 25.06
32 Tài chính - ngân hàng 26.1
33 Kế toán 25.66
34 Quản lý công 25.87
35 Luật 27.87
36 Công nghệ Sinh học 25.51
37 Khoa học Môi trường 21.98
38 Khoa học máy tính 24.9
39 Công nghệ thông tin 25.72
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.71
41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.26
42 Công nghệ thực phẩm 26.28
43 Kỹ thuật xây dựng 22.64
44 Khoa học đất 18
45 Nông học 25.41
46 Nuôi trồng thuỷ sản 23.39
47 Thú y 26.29
48 Công tác xã hội 27.82
49 Huấn luyện thể thao 27.06
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.04
51 Quản lý đất đai 23.24

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Giáo dục 787.34
2 Giáo dục Mầm non 879.8
3 Giáo dục Tiểu học 886.63
4 Giáo dục Công dân 979.01
5 Giáo dục chính trị 983.08
6 Sư phạm Toán học 1063.75
7 Sư phạm Tin học 912.29
8 Sư phạm Vật lý 1077.98
9 Sư phạm Hoá học 1091.54
10 Sư phạm Sinh học 1030.53
11 Sư phạm Ngữ văn 1010.87
12 Sư phạm Lịch sử 1071.2
13 Sư phạm Địa lý 1035.96
14 Sư phạm Tiếng Anh 897.58
15 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 868.42
16 Sư phạm công nghệ 919.17
17 Sư phạm Khoa học tự nhiên 960.71
18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 1003.42
19 Ngôn ngữ Anh 748.82
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 887.25
21 Quản lý văn hoá 883.59
22 Quản lý kinh tế 606.5
23 Tâm lý học giáo dục 912.29
24 Địa lý học 942.93
25 Việt Nam học 895.39
26 Truyền thông đa phương tiện 911.35
27 Quản trị kinh doanh 673.27
28 Kinh doanh quốc tế 638.46
29 Tài chính - ngân hàng 721.61
30 Kế toán 684.29
31 Quản lý công 701.41
32 Luật 887.56
33 Công nghệ Sinh học 672.89
34 Khoa học Môi trường 603.02
35 Khoa học máy tính 626.81
36 Công nghệ thông tin 689.22
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 688.84
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 735.63
39 Công nghệ thực phẩm 736.86
40 Kỹ thuật xây dựng 603.51
41 Khoa học đất 600
42 Nông học 664.91
43 Nuôi trồng thuỷ sản 604.08
44 Thú y 738.1
45 Công tác xã hội 883.24
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 603.82
47 Quản lý đất đai 603.97

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục mầm non 23.65

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục mầm non 27.76

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục mầm non 877.73