Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Mã trường: TTQ
Tên viết tắt: SIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tên tiếng Anh: THE SAIGON INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028).54093929
Hotline: 0386.809.521
Địa chỉ: 8C, 16 & 18  Tống Hữu Định, P.Thảo Điền, TP.Thủ Đức, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo; Hệ thống dữ liệu lớn; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính & An ninh thông tin) 17
2 Luật kinh tế (gồm chuyên ngành: Luật kinh tế quốc tế) 17
3 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Thương mại quốc tế; Quản trị du lịch; Kinh tế đối ngoại; Marketing số; Kinh doanh số.) 17
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
5 Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh thương mại) 17
6 Đông phương học (gồm chuyên ngành: Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) 17
7 Thương mại điện tử 17
8 Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp) 17
9 Quản trị khách sạn (gồm chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 17
10 Tâm lý học (gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu) 17

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo; Hệ thống dữ liệu lớn; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính & An ninh thông tin) 18
2 Luật kinh tế (gồm chuyên ngành: Luật kinh tế quốc tế) 18
3 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Thương mại quốc tế; Quản trị du lịch; Kinh tế đối ngoại; Marketing số; Kinh doanh số.) 18
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.5
5 Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh thương mại) 18.5
6 Đông phương học (gồm chuyên ngành: Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) 18.5
7 Thương mại điện tử 18.5
8 Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp) 18
9 Quản trị khách sạn (gồm chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 19
10 Tâm lý học (gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu) 19

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo; Hệ thống dữ liệu lớn; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính & An ninh thông tin) 600
2 Luật kinh tế (gồm chuyên ngành: Luật kinh tế quốc tế) 600
3 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Thương mại quốc tế; Quản trị du lịch; Kinh tế đối ngoại; Marketing số; Kinh doanh số.) 600
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
5 Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh thương mại) 600
6 Đông phương học (gồm chuyên ngành: Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) 600
7 Thương mại điện tử 600
8 Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp) 600
9 Quản trị khách sạn (gồm chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 600
10 Tâm lý học (gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu) 600