Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 38235899
Hotline:
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điểm trúng tuyển tổ hợp này (theo thang điểm 30) = [(Điểm môn chính x 2) + Tổng điểm 02 môn còn lại] x 3/4

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 24
2 Giáo dục học 26.6
3 Giáo dục học 23.9
4 Giáo dục học 24.5
5 Quản lý giáo dục 24
6 Quản lý giáo dục 26.9
7 Quản lý giáo dục 24.4
8 Quản lý giáo dục 24.7
9 Ngôn ngữ Anh 26.27 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
10 Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) 25.68 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
11 Ngôn ngữ Nga 22.95 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
12 Ngôn ngữ Pháp 24.4 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
13 Ngôn ngữ Pháp 23.7 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.78 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.3 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
16 Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 25.08 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
17 Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 24.5 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
18 Ngôn ngữ Đức 25.33 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
19 Ngôn ngữ Đức 23.7 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
20 Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 24.15 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
21 Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 22.9 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
22 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 24.48 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
23 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 22.5 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
24 Ngôn ngữ Italia 22.8 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
25 Ngôn ngữ Italia 22.2 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
26 Triết học 22.5
27 Triết học 26.8
28 Triết học 24.5
29 Tôn giáo học 26
30 Tôn giáo học 22.8
31 Lịch sử 28.1 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
32 Lịch sử 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
33 Lịch sử 26.14 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
34 Lịch sử 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
35 Ngôn ngữ học 27.1 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
36 Ngôn ngữ học 24.8 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
37 Văn học 27.7 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
38 Văn học 25.7 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
39 Văn hoá học 28.2
40 Văn hoá học 25.8
41 Văn hoá học 26.6
42 Quan hệ Quốc tế 26.45
43 Quan hệ Quốc tế 27.15
44 Quan hệ Quốc tế (chuẩn quốc tế) 25.8
45 Quan hệ Quốc tế (chuẩn quốc tế) 26.4
46 Xã hội học 24
47 Xã hội học 27.95
48 Xã hội học 25.65
49 Nhân học 27.1
50 Nhân học 25.05
51 Nhân học 25.51
52 Nhân học 25.58
53 Tâm lý học 25.9
54 Tâm lý học 28.3
55 Tâm lý học 26.4
56 Tâm lý học 27.1
57 Tâm lý học giáo dục 24.2
58 Tâm lý học giáo dục 24.2
59 Tâm lý học giáo dục 25.9
60 Tâm lý học giáo dục 26.8
61 Địa lý học 22 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
62 Địa lý học 27.32 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
63 Địa lý học 24 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
64 Địa lý học 25.32 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
65 Đông phương học 24.57
66 Đông phương học 24.3
67 Đông phương học 25.45
68 Nhật Bản học 25.3 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
69 Nhật Bản học 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
70 Nhật Bản học 26 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
71 Nhật Bản học 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
72 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 23.3 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
73 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 23.1 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
74 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 24.3 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
75 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 23.2 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
76 Hàn Quốc học 25.3 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
77 Hàn Quốc học 25.9 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
78 Hàn Quốc học 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
79 Hàn Quốc học 25 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
80 Báo chí 28.8
81 Báo chí 26.7
82 Báo chí 27.4
83 Báo chí (chuẩn quốc tế) 27.73
84 Báo chí (chuẩn quốc tế) 26.35
85 Truyền thông đa phương tiện 27.1
86 Truyền thông đa phương tiện 27.87
87 Thông tin - thư viện 23
88 Thông tin - thư viện 26.6
89 Thông tin - thư viện 23.3
90 Quản lý thông tin 24.4
91 Quản lý thông tin 26.6
92 Quản lý thông tin 24.98
93 Quản lý thông tin 25.48
94 Lưu trữ học 26.98
95 Lưu trữ học 24.4
96 Lưu trữ học 24.5
97 Quản trị văn phòng 27.7
98 Quản trị văn phòng 25.1
99 Việt Nam học 27.7
100 Việt Nam học 25
101 Đô thị học 22
102 Đô thị học 26.3
103 Đô thị học 23.5
104 Đô thị học 24.19
105 Công tác xã hội 27.15
106 Công tác xã hội 24.49
107 Công tác xã hội 25.3
108 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.33
109 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.8
110 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.47
111 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.75
112 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 27
113 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 25.1
114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 25.6
115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 25.7
116 Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc) 21 Thí sinh bắt buộc phải đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào cùa chương trình
117 Quan hệ Quốc tế, liên kết với Đại học Deakin (Úc) 21 Thí sinh bắt buộc phải đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào cùa chương trình
118 Ngôn ngữ Anh, liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) 21 Thí sinh bắt buộc phải đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào cùa chương trình
119 Ngôn ngữ Trung Quốc, liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) 25.5 Thí sinh bắt buộc phải đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào cùa chương trình
120 Ngôn ngữ Nga 22.5 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
121 Triết học 24.7
122 Tôn giáo học 23.6
123 Ngôn ngữ học 25.6 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
124 Văn học 26.27 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
125 Văn học 26.6 Thang điểm 30 = Điểm môn chính nhân 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại nhân 3 chia 4
126 Nghệ thuật học 28.15
127 Nghệ thuật học 25.8
128 Nghệ thuật học 26.75
129 Văn hoá học 26.27
130 Xã hội học 26.35
131 Quốc tế học 25.75
132 Quốc tế học 25.9
133 Quốc tế học 27
134 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 26.36
135 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 26.96
136 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 24
137 Việt Nam học 25.5
138 Việt Nam học 25.7
139 Truyền thông đa phương tiện 27.8
140 Thông tin - thư viện 24.1
141 Lưu trữ học 24.85
142 Quản trị văn phòng 25.8
143 Công tác xã hội 24.9
144 Báo chí (chuẩn quốc tế) 27.1

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 24.3
2 Quản lý giáo dục 26.7
3 Ngôn ngữ Anh 27.2
4 Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) 27.1
5 Ngôn ngữ Nga 24
6 Ngôn ngữ Pháp 24
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5
8 Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 25.9
9 Ngôn ngữ Đức 24.7
10 Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 24.3
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 24
12 Ngôn ngữ Italia 24
13 Triết học 24
14 Tôn giáo học 24
15 Lịch sử 24
16 Ngôn ngữ học 24.6
17 Văn học 27.6
18 Văn hoá học 25.8
19 Quan hệ Quốc tế 28
20 Quan hệ Quốc tế (chuẩn quốc tế) 28.2
21 Xã hội học 27
22 Nhân học 24
23 Tâm lý học 28.2
24 Tâm lý học giáo dục 27.4
25 Địa lý học 24
26 Quốc tế học 26.9
27 Đông phương học 26.1
28 Nhật Bản học 26.3
29 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 25.5
30 Hàn Quốc học 26.5
31 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 26.1
32 Báo chí 28.5
33 Báo chí (chuẩn quốc tế) 28.3
34 Truyền thông đa phương tiện 28.85
35 Thông tin - thư viện 24
36 Quản lý thông tin 26.3
37 Lưu trữ học 24
38 Quản trị văn phòng 26.8
39 Việt Nam học 25.5
40 Đô thị học 24
41 Công tác xã hội 24.7
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.6
43 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 27.4

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 720
2 Quản lý giáo dục 765
3 Ngôn ngữ Anh 882
4 Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) 850
5 Ngôn ngữ Nga 720
6 Ngôn ngữ Pháp 775
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 843
8 Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) 805
9 Ngôn ngữ Đức 790
10 Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) 760
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 760
12 Ngôn ngữ Italia 720
13 Triết học 725
14 Tôn giáo học 635
15 Lịch sử 700
16 Ngôn ngữ học 740
17 Văn học 780
18 Văn hoá học 745
19 Quan hệ Quốc tế 878
20 Quan hệ Quốc tế (chuẩn quốc tế) 855
21 Xã hội học 775
22 Nhân học 715
23 Tâm lý học 887
24 Tâm lý học giáo dục 825
25 Địa lý học 670
26 Quốc tế học 745
27 Đông phương học 760
28 Nhật Bản học 785
29 Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) 745
30 Hàn Quốc học 785
31 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 785
32 Báo chí 875
33 Báo chí (chuẩn quốc tế) 855
34 Truyền thông đa phương tiện 963
35 Thông tin - thư viện 660
36 Quản lý thông tin 790
37 Lưu trữ học 660
38 Quản trị văn phòng 790
39 Việt Nam học 730
40 Đô thị học 665
41 Công tác xã hội 710
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 835
43 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) 780