Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 3829 3828, nhánh 200
Hotline: 1900 3033
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Sài Gòn, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, bao gồm các đối tượng sau:

Phương thức 1.2: mã 303, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của ĐHQG-HCM);
Phương thức 1.3: mã 302, ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM (xét tuyển 149 trường THPT theo danh mục quy định của ĐHQG-HCM);
Phương thức 1.4: mã XT chung 500, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài); thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, cụ thể:
+ Phương thức 1.4.1: mã 501, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
+ Phương thức 1.4.2: mã 502, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao;
+ Phương thức 1.4.3: mã 503, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
+ Phương thức 1.4.4: mã 504, xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCMTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCMTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCMTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 23
2 Giáo dục học 26.3
3 Giáo dục học 23.95
4 Giáo dục học 22.2
5 Quản lý giáo dục 24.4
6 Quản lý giáo dục 26.8
7 Quản lý giáo dục 22.6
8 Quản lý giáo dục 23.6
9 Ngôn ngữ Anh 23.65
10 Ngôn ngữ Anh 23.3
11 Ngôn ngữ Nga 20
12 Ngôn ngữ Nga 20.5
13 Ngôn ngữ Nga 21
14 Ngôn ngữ Pháp 21
15 Ngôn ngữ Pháp 22
16 Ngôn ngữ Pháp 21
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.3
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.3
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.3
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5
23 Ngôn ngữ Đức 22.6
24 Ngôn ngữ Đức 23
25 Ngôn ngữ Đức 25.5
26 Ngôn ngữ Đức 21.3
27 Ngôn ngữ Đức 22.3
28 Ngôn ngữ Đức 21.2
29 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.6
30 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.7
31 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.6
32 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 21.1
33 Ngôn ngữ Italia 20.1
34 Ngôn ngữ Italia 20.3
35 Ngôn ngữ Italia 20.3
36 Ngôn ngữ Italia 20.3
37 Triết học 22.9
38 Triết học 26.9
39 Triết học 21.9
40 Triết học 22.9
41 Tôn giáo học 21.85
42 Tôn giáo học 25.9
43 Tôn giáo học 20.9
44 Lịch sử 27.2
45 Lịch sử 22.2
46 Lịch sử 24.6
47 Lịch sử 23.9
48 Ngôn ngữ học 24
49 Ngôn ngữ học 26.6
50 Ngôn ngữ học 22.2
51 Văn học 24.6
52 Văn học 26.92
53 Văn học 23.15
54 Văn hoá học 24.15
55 Văn hoá học 27.35
56 Văn hoá học 23.1
57 Văn hoá học 24.3
58 Quan hệ quốc tế 23.5
59 Quan hệ quốc tế 24.2
60 Quan hệ quốc tế 23.45
61 Quan hệ quốc tế 24.1
62 Xã hội học 23.4
63 Xã hội học 23.9
64 Xã hội học 26.9
65 Xã hội học 23.1
66 Nhân học 26.2
67 Nhân học 22.4
68 Nhân học 22.7
69 Nhân học 23.1
70 Tâm lý học 25.3
71 Tâm lý học 27.75
72 Tâm lý học 24.4
73 Tâm lý học 24.95
74 Tâm lý học giáo dục 23.6
75 Tâm lý học giáo dục 22.3
76 Tâm lý học giáo dục 22.8
77 Tâm lý học giáo dục 23.5
78 Địa lý học 22.3
79 Địa lý học 27.13
80 Địa lý học 22
81 Địa lý học 25
82 Quốc tế học 24
83 Quốc tế học 23.3
84 Quốc tế học 24
85 Quốc tế học 24
86 Đông phương học 22.5
87 Đông phương học 21.9
88 Đông phương học 22.7
89 Đông phương học 22.3
90 Nhật Bản học 22.2
91 Nhật Bản học 21.9
92 Nhật Bản học 22.4
93 Nhật Bản học 22.9
94 Nhật Bản học 20.5
95 Nhật Bản học 21
96 Nhật Bản học 20.5
97 Nhật Bản học 21
98 Hàn Quốc học 22.25
99 Hàn Quốc học 22.25
100 Hàn Quốc học 21.9
101 Hàn Quốc học 21.9
102 Báo chí 28.55
103 Báo chí 24.3
104 Báo chí 24.55
105 Báo chí 27
106 Báo chí 22.9
107 Báo chí 24.5
108 Truyền thông đa phương tiện 26.1
109 Truyền thông đa phương tiện 25.3
110 Truyền thông đa phương tiện 26.1
111 Thông tin - thư viện 22.25
112 Thông tin - thư viện 22
113 Thông tin - thư viện 25.9
114 Thông tin - thư viện 21.6
115 Quản lý thông tin 23.8
116 Quản lý thông tin 26.7
117 Quản lý thông tin 22.4
118 Quản lý thông tin 22.6
119 Lưu trữ học 23.1
120 Lưu trữ học 26.3
121 Lưu trữ học 22
122 Lưu trữ học 22.6
123 Quản trị Văn phòng 23.8
124 Quản trị Văn phòng 27.2
125 Quản trị Văn phòng 22.8
126 Quản trị Văn phòng 23.8
127 Việt Nam học 27.2
128 Việt Nam học 22
129 Việt Nam học 23.4
130 Việt Nam học 23.5
131 Đô thị học 21.9
132 Đô thị học 25.55
133 Đô thị học 21
134 Đô thị học 21.1
135 Công tác xã hội 23.6
136 Công tác xã hội 26.4
137 Công tác xã hội 22.4
138 Công tác xã hội 23.6
139 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 27.65
140 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 23.4
141 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 24.1
142 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 24.35
143 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 26.4
144 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 22.4
145 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 23.3
146 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 24.4
147 Nghệ thuật học 27.6
148 Nghệ thuật học 23.9
149 Nghệ thuật học 24.5
150 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 22.2
151 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 23
152 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 22.5
153 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 22.5
154 Quản trị chất lượng giáo dục 23.2
155 Quản trị chất lượng giáo dục 21.4
156 Quản trị chất lượng giáo dục 22.6
157 Quản trị chất lượng giáo dục 22.6

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 767
2 Quản lý giáo dục 785
3 Ngôn ngữ Anh 901
4 Ngôn ngữ Anh 851
5 Ngôn ngữ Nga 700
6 Ngôn ngữ Pháp 720
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 878
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 832
9 Ngôn ngữ Đức 817
10 Ngôn ngữ Đức 710
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 730
12 Ngôn ngữ Italia 650
13 Triết học 740
14 Tôn giáo học 700
15 Lịch sử 755
16 Ngôn ngữ học 772
17 Văn học 830
18 Văn hoá học 858
19 Quan hệ quốc tế 887
20 Quan hệ quốc tế 850
21 Xã hội học 823
22 Nhân học 745
23 Tâm lý học 917
24 Tâm lý học giáo dục 895
25 Địa lý học 740
26 Quốc tế học 835
27 Đông phương học 748
28 Nhật Bản học 830
29 Nhật Bản học 690
30 Hàn Quốc học 775
31 Báo chí 913
32 Báo chí 866
33 Truyền thông đa phương tiện 972
34 Thông tin - thư viện 710
35 Lưu trữ học 730
36 Quản trị Văn phòng 790
37 Việt Nam học 790
38 Đô thị học 700
39 Công tác xã hội 770
40 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 886
41 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 815
42 Nghệ thuật học 873
43 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 818
44 Quản trị chất lượng giáo dục 742