Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Mã trường: BVU
Tên viết tắt: BVU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University
Điện thoại: 0254.730 5456
Hotline: 1900633069
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
2 Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 15
3 Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 15
4 Kinh doanh quốc tế 15
5 Kinh doanh số (Kinh doanh quốc tế) 15
6 Quản trị khách sạn 15
7 Quản trị nhà hàng - Khách sạn và Dịch vụ an uống (Quản trị khách sạn) 15
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
9 Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn (Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành) 15
10 Quản trị kinh doanh 15
11 Quản trị doanh nghiệp (Quản trị kinh doanh) 15
12 Quản trị kinh doanh BĐS (Quản trị kinh doanh) 15
13 Quản trị nhân sự (Quản trị kinh doanh) 15
14 Quản trị sự kiện và Dịch vụ giải trí (Quản trị kinh doanh) 15
15 Quản trị khởi nghiệp (Quản trị kinh doanh) 15
16 Marketing 15
17 Marketing và tổ chức sự kiện (Marketing) 15
18 Marketing thương mại (Marketing) 15
19 Digital Marketing (Marketing) 15
20 Marketing và truyền thông (Marketing) 15
21 Tài chính - ngân hàng 15
22 Tài chính doanh nghiệp (Tài chính - ngân hàng) 15
23 Đầu tư tài chính (Tài chính - ngân hàng) 15
24 Kế toán 15
25 Kế toán tài chính (Kế toán) 15
26 Kế toán kiểm toán (Kế toán) 15
27 Kế toán quốc tế (Kế toán) 15
28 Luật 15
29 Luật kinh tế và Dân sự (Luật) 15
30 Tâm lý học 15
31 Tham vấn và trị liệu tâm lý (Tâm lý học) 15
32 Công nghệ thông tin 15
33 Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ thông tin) 15
34 Lập trình ứng dụng di động và Game (Công nghệ thông tin) 15
35 Quản trị mạng và an toàn thông tin (Công nghệ thông tin) 15
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (Công nghệ kỹ thuật ô tô) 15
38 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
39 Kỹ thuật điện (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 15
40 Điều khiển và tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 15
41 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
43 Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ khí) 15
44 Điều dưỡng 17
45 Dược học 19
46 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
48 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
49 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
50 Điều dưỡng 17
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
52 Quản trị khách sạn 15
53 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
54 Ngôn ngữ Anh 15
55 Tiếng Anh biên - phiên dịch (Ngôn ngữ Anh) 15
56 Tiếng Anh du lịch - thương mại (Ngôn ngữ Anh) 15
57 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh) 15
58 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
59 Tiếng Trung biên - phiên dịch (Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
60 Tiếng Trung du lịch - thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
61 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
62 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (Đông phương học) 15
63 Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn (Đông phương học) 15
64 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật bản (Đông phương học) 15
65 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật (Đông phương học) 15
66 Văn hóa và truyền thống xuyên quốc gia (Đông phương học) 15
67 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế) 17
68 Kế toán (ACCA cấp chứng chỉ lập báo cáo tài chính quốc tế) 17
69 Kế toán & Luật 15
70 Tài chính - ngân hàng & Luật 15
71 Kinh doanh quốc tế & Luật 15
72 Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh 15
73 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh 15
74 Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh 15
75 Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh 15
76 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành &Ngôn ngữ Anh 15
77 Luật & Ngôn ngữ Anh 15
78 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
79 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 15
80 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 15
81 Quản trị kinh doanh 15
82 Lý luận và phương pháp dạy họ bộ môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh) 15
83 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) 15
84 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) 15
85 Công nghệ thông tin 15
86 Khai thác vận tải 15
87 Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (Khai thác vận tải) 15
88 Quản lý kinh doanh vận tải (Khai thác vận tải) 15
89 Kinh tế vận tải 15
90 Kinh tế vận tải biển (Kinh tế vận tải) 15
91 Kinh tế vận tải hàng không (Kinh tế vận tải) 15
92 Thương mại điện tử 15
93 Truyền thông đa phương tiện 15
94 Quan hệ công chúng 15
95 Quản trị kinh doanh & Luật 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
2 Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 16
3 Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 16
4 Kinh doanh quốc tế 16
5 Kinh doanh số (Kinh doanh quốc tế) 16
6 Quản trị khách sạn 16
7 Quản trị nhà hàng - Khách sạn và Dịch vụ an uống (Quản trị khách sạn) 16
8 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 16
9 Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn (Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành) 16
10 Quản trị kinh doanh 16
11 Quản trị doanh nghiệp (Quản trị kinh doanh) 16
12 Quản trị kinh doanh BĐS (Quản trị kinh doanh) 16
13 Quản trị nhân sự (Quản trị kinh doanh) 16
14 Quản trị sự kiện và Dịch vụ giải trí (Quản trị kinh doanh) 16
15 Quản trị khởi nghiệp (Quản trị kinh doanh) 16
16 Marketing 16
17 Marketing và tổ chức sự kiện (Marketing) 16
18 Marketing thương mại (Marketing) 16
19 Digital Marketing (Marketing) 16
20 Marketing và truyền thông (Marketing) 16
21 Tài chính - ngân hàng 16
22 Tài chính doanh nghiệp (Tài chính - ngân hàng) 16
23 Đầu tư tài chính (Tài chính - ngân hàng) 16
24 Kế toán 16
25 Kế toán tài chính (Kế toán) 16
26 Kế toán kiểm toán (Kế toán) 16
27 Kế toán quốc tế (Kế toán) 16
28 Luật 16
29 Luật kinh tế và Dân sự (Luật) 16
30 Tâm lý học 16
31 Tham vấn và trị liệu tâm lý (Tâm lý học) 16
32 Công nghệ thông tin 16
33 Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ thông tin) 16
34 Lập trình ứng dụng di động và Game (Công nghệ thông tin) 16
35 Quản trị mạng và an toàn thông tin (Công nghệ thông tin) 16
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (Công nghệ kỹ thuật ô tô) 16
38 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
39 Kỹ thuật điện (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16
40 Điều khiển và tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16
41 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
43 Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ khí) 16
44 Điều dưỡng 18
45 Dược học 20
46 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
48 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
49 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
50 Điều dưỡng 18
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
52 Quản trị khách sạn 16
53 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 16
54 Ngôn ngữ Anh 16
55 Tiếng Anh biên - phiên dịch (Ngôn ngữ Anh) 16
56 Tiếng Anh du lịch - thương mại (Ngôn ngữ Anh) 16
57 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh) 16
58 Ngôn ngữ Trung Quốc 16
59 Tiếng Trung biên - phiên dịch (Ngôn ngữ Trung Quốc) 16
60 Tiếng Trung du lịch - thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc) 16
61 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (Ngôn ngữ Trung Quốc) 16
62 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (Đông phương học) 16
63 Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn (Đông phương học) 16
64 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật bản (Đông phương học) 16
65 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật (Đông phương học) 16
66 Văn hóa và truyền thống xuyên quốc gia (Đông phương học) 16
67 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế) 18
68 Kế toán (ACCA cấp chứng chỉ lập báo cáo tài chính quốc tế) 18
69 Kế toán & Luật 16
70 Tài chính - ngân hàng & Luật 16
71 Kinh doanh quốc tế & Luật 16
72 Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh 16
73 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh 16
74 Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh 16
75 Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh 16
76 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành &Ngôn ngữ Anh 16
77 Luật & Ngôn ngữ Anh 16
78 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
79 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 16
80 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 16
81 Quản trị kinh doanh 16
82 Lý luận và phương pháp dạy họ bộ môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh) 16
83 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) 16
84 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) 16
85 Công nghệ thông tin 16
86 Khai thác vận tải 16
87 Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (Khai thác vận tải) 16
88 Quản lý kinh doanh vận tải (Khai thác vận tải) 16
89 Kinh tế vận tải 16
90 Kinh tế vận tải biển (Kinh tế vận tải) 16
91 Kinh tế vận tải hàng không (Kinh tế vận tải) 16
92 Thương mại điện tử 16
93 Truyền thông đa phương tiện 16
94 Quan hệ công chúng 16
95 Quản trị kinh doanh & Luật 16