Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Mã trường: BVU
Tên viết tắt: BVU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University
Điện thoại: 0254.730 5456
Hotline: 1900633069
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp.Vũng Tàu

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Nhà trường xét tuyển bổ sung 666 chỉ tiêu, nhận hồ sơ đến 15/9/2023. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn trong bảng này.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
2 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 15
3 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 15
4 Kinh doanh quốc tế 15
5 Thương mại quốc tế và kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) 15
6 Quản trị khách sạn 15
7 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) 15
8 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) 15
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
10 Quản trị kinh doanh 15
11 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) 15
12 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) 15
13 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) 15
14 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) 15
15 Marketing 15
16 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) 15
17 Digital Marketing (ngành Marketing) 15
18 Tài chính - Ngân hàng 15
19 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) 15
20 Kế toán 15
21 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) 15
22 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) 15
23 Luật 15
24 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) 15
25 Tâm lý học 15
26 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) 15
27 Công nghệ Thông tin 15
28 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ Thông tin) 15
29 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ Thông tin) 15
30 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ Thông tin) 15
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
33 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 15
34 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 15
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
36 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
37 Điều dưỡng 19
38 Dược học 21
39 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 15
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
42 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
45 Điều dưỡng 19
46 Ngôn ngữ Anh 15
47 Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) 15
48 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) 15
49 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) 15
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
51 Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
52 Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
53 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 15
54 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) 15
55 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 15
56 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế) 20
57 Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) 20
58 Quản trị kinh doanh và Luật 15
59 Kế toán và Luật 15
60 Tài chính ngân hàng và Luật 15
61 Kinh doanh quốc tế và Luật 15
62 Kinh doanh quốc tế và Ngôn ngữ Anh 15
63 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và Ngôn ngữ Anh 15
64 Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh 15
65 Quản trị khách sạn và Ngôn ngữ Anh 15
66 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh 15
67 Luật và Ngôn ngữ Anh 15
68 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
69 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 15
70 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 15
71 Quản trị kinh doanh 15
72 Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) 15
73 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) 15
74 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) 15
75 Công nghệ Thông tin 15
76 Luật (dự kiến) 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
2 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 18
3 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 18
4 Kinh doanh quốc tế 18
5 Thương mại quốc tế và kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) 18
6 Quản trị khách sạn 18
7 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) 18
8 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) 18
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
10 Quản trị kinh doanh 18
11 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) 18
12 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) 18
13 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) 18
14 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) 18
15 Marketing 18
16 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) 18
17 Digital Marketing (ngành Marketing) 18
18 Tài chính - Ngân hàng 18
19 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) 18
20 Kế toán 18
21 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) 18
22 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) 18
23 Luật 18
24 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) 18
25 Tâm lý học 18
26 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) 18
27 Công nghệ Thông tin 18
28 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ Thông tin) 18
29 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ Thông tin) 18
30 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ Thông tin) 18
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
33 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 18
34 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 18
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
36 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
37 Điều dưỡng 19.5
38 Dược học 24
39 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 18
40 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
42 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
45 Điều dưỡng 19.5
46 Ngôn ngữ Anh 18
47 Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) 18
48 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) 18
49 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) 18
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
51 Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 18
52 Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 18
53 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 18
54 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) 18
55 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 18
56 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế) 22
57 Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) 22
58 Quản trị kinh doanh và Luật 18
59 Kế toán và Luật 18
60 Tài chính ngân hàng và Luật 18
61 Kinh doanh quốc tế và Luật 18
62 Kinh doanh quốc tế và Ngôn ngữ Anh 18
63 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và Ngôn ngữ Anh 18
64 Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh 18
65 Quản trị khách sạn và Ngôn ngữ Anh 18
66 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh 18
67 Luật và Ngôn ngữ Anh 18
68 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
69 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 18
70 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 18
71 Quản trị kinh doanh 18
72 Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) 18
73 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) 18
74 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) 18
75 Công nghệ Thông tin 18
76 Luật (dự kiến) 18