Trường Đại học Đại Nam

Mã trường: DDN
Tên viết tắt: DNU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Đại Nam
Tên tiếng Anh: DAI NAM UNIVERSITY
Điện thoại: (024) 35577799
Hotline: 0961.595.599
Địa chỉ: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lương, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Đại Nam

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 20.5
2 Dược học 19
3 Điều dưỡng 17
4 Công nghệ thông tin 15
5 Khoa học máy tính 15
6 Hệ thống thông tin 15
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
9 Kiến trúc 15
10 Kỹ thuật xây dựng 15
11 Kinh tế xây dựng 15
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
13 Quản trị kinh doanh 15
14 Quản trị nhân lực 15
15 Marketing 15
16 Kinh doanh quốc tế 15
17 Thương mại điện tử 15
18 Kinh tế 15
19 Kinh tế số 15
20 Tài chính - ngân hàng 15
21 Công nghệ Tài chính 15
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
23 Kế toán 15
24 Thiết kế đồ họa 15
25 Tâm lý học 15
26 Luật 15
27 Luật kinh tế 15
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 15
29 Truyền thông đa phương tiện 15
30 Quan hệ Công chúng 15
31 Ngôn ngữ Anh 15
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
33 Ngôn ngữ Nhật 15
34 Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) 15
35 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Liên kết Đài Loan) 15
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) 15
37 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
38 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
39 Quản trị khách sạn 15
40 Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) 15
41 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) 15
42 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 Dược học 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 Điều dưỡng 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 Công nghệ thông tin 18
5 Khoa học máy tính 18
6 Hệ thống thông tin 18
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
9 Kiến trúc 18
10 Kỹ thuật xây dựng 18
11 Kinh tế xây dựng 18
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
13 Quản trị kinh doanh 18
14 Quản trị nhân lực 18
15 Marketing 18
16 Kinh doanh quốc tế 18
17 Thương mại điện tử 18
18 Kinh tế 18
19 Kinh tế số 18
20 Tài chính - ngân hàng 18
21 Công nghệ Tài chính 18
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
23 Kế toán 18
24 Thiết kế đồ họa 18
25 Tâm lý học 18
26 Luật 18
27 Luật kinh tế 18
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
29 Truyền thông đa phương tiện 18
30 Quan hệ Công chúng 18
31 Ngôn ngữ Anh 18
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
33 Ngôn ngữ Nhật 18
34 Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) 18
35 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Liên kết Đài Loan) 18
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) 18
37 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
38 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
39 Quản trị khách sạn 18
40 Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) 18
41 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) 18
42 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) 18