Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định

Mã trường: DKD
Tên viết tắt: UNETI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định
Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries
Điện thoại: 0228.3848706
Hotline: 09 6269 8288
Địa chỉ: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định

- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của  từng môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 19
2 Quản trị kinh doanh 18.5
3 Marketing 18.5
4 Kinh doanh Thương mại 18.5
5 Tài chính ngân hàng 17.5
6 Bảo hiểm 17.5
7 Kế toán 17.5
8 Kiểm toán 17.5
9 Khoa học dữ liệu 17.5
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5
11 Công nghệ thông tin 19
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 18.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 18.5
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.5
20 Công nghệ thực phẩm 17.5
21 Công nghệ sợi, dệt 17.5
22 Công nghê dệt, may 17.5
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
24 Quản trị khách sạn 19

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 21
2 Quản trị kinh doanh 20.5
3 Marketing 20.5
4 Kinh doanh Thương mại 20.5
5 Tài chính ngân hàng 19.5
6 Bảo hiểm 19.5
7 Kế toán 19.5
8 Kiểm toán 19.5
9 Khoa học dữ liệu 19.5
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.5
11 Công nghệ thông tin 21
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 20.5
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.5
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.5
20 Công nghệ thực phẩm 19.5
21 Công nghệ sợi, dệt 19.5
22 Công nghê dệt, may 19.5
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21
24 Quản trị khách sạn 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 75
2 Quản trị kinh doanh 75
3 Marketing 75
4 Kinh doanh Thương mại 75
5 Tài chính ngân hàng 75
6 Bảo hiểm 75
7 Kế toán 75
8 Kiểm toán 75
9 Khoa học dữ liệu 75
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 75
11 Công nghệ thông tin 75
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 75
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 75
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 75
15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 75
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 75
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75
20 Công nghệ thực phẩm 75
21 Công nghệ sợi, dệt 75
22 Công nghê dệt, may 75
23 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75
24 Quản trị khách sạn 75