Trường Đại học Lạc Hồng

Mã trường: DLH
Tên viết tắt: LHU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Lạc Hồng
Tên tiếng Anh: Lac Hong University
Điện thoại: (0251).3952778
Hotline:
Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
2 Luật kinh tế 15.45
3 Quản trị kinh doanh 15.1
4 Marketing 15.1
5 Kinh tế - Ngoại thương 16.25
6 Kinh doanh quốc tế 18
7 Kế toán - Kiểm toán 15.3
8 Tài chính - Ngân hàng 15.15
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.15
10 Ngôn ngữ Anh 15.25
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
12 Đông phương học 15.75
13 Dược học 21
14 Công nghệ Thông tin 15
15 Thương mại điện tử 15.1
16 Trí tuệ nhân tạo 15.2
17 Truyền thông đa phương tiện 15.75
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.15
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.05
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.1
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.1
23 Công nghệ thực phẩm 15.05

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
2 Luật kinh tế 18
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Marketing 18
5 Kinh tế - Ngoại thương 18
6 Kinh doanh quốc tế 18
7 Kế toán - Kiểm toán 18
8 Tài chính - Ngân hàng 18
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
10 Ngôn ngữ Anh 18
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
12 Đông phương học 18
13 Dược học 24 Đạt HSG lớp 12
14 Công nghệ Thông tin 18
15 Thương mại điện tử 18
16 Trí tuệ nhân tạo 18
17 Truyền thông đa phương tiện 18
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 18
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
23 Công nghệ thực phẩm 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
2 Luật kinh tế 600
3 Quản trị kinh doanh 600
4 Marketing 600
5 Kinh tế - Ngoại thương 600
6 Kinh doanh quốc tế 600
7 Kế toán - Kiểm toán 600
8 Tài chính - Ngân hàng 600
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
10 Ngôn ngữ Anh 600
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
12 Đông phương học 600
13 Dược học 600
14 Công nghệ Thông tin 600
15 Thương mại điện tử 600
16 Trí tuệ nhân tạo 600
17 Truyền thông đa phương tiện 600
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 600
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
23 Công nghệ thực phẩm 600