Trường Đại học Lạc Hồng

Mã trường: DLH
Tên viết tắt: LHU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Lạc Hồng
Tên tiếng Anh: Lac Hong University
Điện thoại: (0251).3952778
Hotline:
Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
2 Luật kinh tế 15.5
3 Quản trị kinh doanh 15
4 Marketing 16.25
5 Kinh doanh quốc tế 17.25
6 Kế toán 15.3
7 Tài chính - Ngân hàng 15.1
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.15
9 Ngôn ngữ Anh 16.15
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5
11 Đông phương học 15
12 Dược học 21
13 Công nghệ Thông tin 15.5
14 Thương mại điện tử 16.4
15 Trí tuệ nhân tạo 17.2
16 Truyền thông đa phương tiện 15.45
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng) 16.55
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.15
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.1
20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.1
21 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.05
22 Công nghệ thực phẩm 15.9
23 Khoa học Môi trường (chuyên ngành Công nghệ môi trường) 16.1
24 Luật 18.75
25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 16.55
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 16.55
27 Quam hệ công chúng 17.75
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) 15.15
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện) 15.05
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Vi mạch) 15.05
31 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 15.9
32 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 15.9
33 Khoa học Môi trường (chuyên ngành An toàn sức khỏe và Môi trường) 16.1
34 Khoa học Môi trường (chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) 16.1

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
2 Luật kinh tế 18
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Marketing 18
5 Kinh doanh quốc tế 18
6 Kế toán 18
7 Tài chính - Ngân hàng 18
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
9 Ngôn ngữ Anh 18
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
11 Đông phương học 18
12 Công nghệ Thông tin 18
13 Thương mại điện tử 18
14 Trí tuệ nhân tạo 18
15 Truyền thông đa phương tiện 18
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng) 18
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 18
19 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
21 Công nghệ thực phẩm 18
22 Khoa học Môi trường (chuyên ngành Công nghệ môi trường) 18
23 Luật 18
24 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 18
25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 18
26 Quam hệ công chúng 18
27 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện) 18
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Vi mạch) 18
29 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 18
30 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 18
31 Khoa học Môi trường (chuyên ngành An toàn sức khỏe và Môi trường) 18
32 Khoa học Môi trường (chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
2 Luật kinh tế 600
3 Quản trị kinh doanh 600
4 Marketing 600
5 Kinh tế - Ngoại thương 600
6 Kinh doanh quốc tế 600
7 Kế toán 600
8 Tài chính - Ngân hàng 600
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
10 Ngôn ngữ Anh 600
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
12 Đông phương học 600
13 Dược học 600
14 Công nghệ Thông tin 600
15 Thương mại điện tử 600
16 Trí tuệ nhân tạo 600
17 Truyền thông đa phương tiện 600
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng) 600
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 600
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
22 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
23 Công nghệ thực phẩm 600
24 Luật 600
25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 600
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 600
27 Quam hệ công chúng 600
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện) 600
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Vi mạch) 600
30 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 600
31 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 600
32 Khoa học Môi trường (chuyên ngành An toàn sức khỏe và Môi trường) 600
33 Khoa học Môi trường (chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) 600