Trường Đại học Vinh

Mã trường: TDV
Tên viết tắt: VINHUNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Vinh
Tên tiếng Anh: Vinh University
Điện thoại: (0238)3855.452
Hotline: (0238)8988.989
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Vinh

Trường Đại học VinhTrường Đại học VinhTrường Đại học VinhTrường Đại học Vinh

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 25.5
2 Giáo dục Mầm non 23.7
3 Giáo dục Tiểu học 24.56
4 Giáo dục chính trị 27.17
5 Giáo dục Thể chất 25.86
6 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.4
7 Sư phạm Toán học 26.5
8 Sư phạm Toán học (lớp tài năng) 26.8
9 Sư phạm Tin học 21.15
10 Sư phạm Vật lý 26.5
11 Sư phạm Hoá học 26
12 Sư phạm Sinh học 23.9
13 Sư phạm Ngữ văn 27.92
14 Sư phạm Lịch sử 28.4
15 Sư phạm Địa lý 28.2
16 Sư phạm Tiếng Anh 23.73
17 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 25
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.16
19 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.9
20 Ngôn ngữ Anh 23.6
21 Quản lý văn hoá 18
22 Kinh tế 18.5
23 Chính trị học 21
24 Quản lý Nhà nước 21
25 Việt Nam học 22
26 Quản trị kinh doanh 21
27 Quản trị kinh doanh (CT đào tạo bằng tiếng Anh) 21
28 Thương mại điện tử 21
29 Tài chính - ngân hàng 20
30 Kế toán 20.5
31 Luật 21.5
32 Luật hiến pháp và luật hành chính 18
33 Luật dân sự và tố tụng dân sự 18
34 Luật kinh tế 21
35 Công nghệ Sinh học 18
36 Khoa học máy tính 19.5
37 Công nghệ thông tin 20
38 Công nghệ thông tin (CN Trí tuệ nhân tạo) 21
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.5
40 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20
42 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21
44 Công nghệ thực phẩm 17
45 Kỹ thuật xây dựng 18
46 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
47 Kinh tế xây dựng 18
48 Chăn nuôi 16
49 Nông học 16
50 Nuôi trồng thuỷ sản 16
51 Điều dưỡng 20
52 Công tác xã hội 19
53 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
54 Quản lý đất đai 16
55 Tâm lý học giáo dục 24
56 Khoa học cây trồng 16
57 Kinh tế số 18.5
58 Thú y 17
59 Kiến trúc 18
60 Quốc tế học 18
61 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.2
62 Công nghệ tài chính 17
63 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18
64 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 28.5
2 Ngôn ngữ Anh 26.6 Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=6.00 điểm
3 Quản lý văn hoá 21
4 Kinh tế 21.5
5 Chính trị học 24
6 Quản lý Nhà nước 24
7 Việt Nam học 25
8 Quản trị kinh doanh 24
9 Quản trị kinh doanh (CT đào tạo bằng tiếng Anh) 24
10 Thương mại điện tử 24
11 Tài chính - ngân hàng 23
12 Kế toán 23.5
13 Luật 24.5 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
14 Luật hiến pháp và luật hành chính 21 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
15 Luật dân sự và tố tụng dân sự 21 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
16 Luật kinh tế 24 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
17 Công nghệ Sinh học 21
18 Khoa học máy tính 22.5
19 Công nghệ thông tin 23
20 Công nghệ thông tin (CN Trí tuệ nhân tạo) 24
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
22 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24
26 Công nghệ thực phẩm 20
27 Kỹ thuật xây dựng 21
28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20
29 Kinh tế xây dựng 21
30 Chăn nuôi 19
31 Nông học 19
32 Nuôi trồng thuỷ sản 19
33 Điều dưỡng 23
34 Công tác xã hội 22
35 Quản lý tài nguyên và môi trường 19
36 Quản lý đất đai 19
37 Tâm lý học giáo dục 27
38 Khoa học cây trồng 19
39 Kinh tế số 21.5
40 Thú y 20
41 Kiến trúc 21 Năng khiếu nhân hệ số 2
42 Quốc tế học 21
43 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.2 Tiếng Trung, Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=5.00 điểm
44 Công nghệ tài chính 20
45 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21
46 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 25.5
2 Giáo dục Mầm non 23.7 Năng khiếu nhân hệ số 2
3 Giáo dục Tiểu học 24.56
4 Giáo dục chính trị 27.17
5 Giáo dục Thể chất 25.86 Năng khiếu nhân hệ số 2
6 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.4
7 Sư phạm Toán học 26.5 Toán nhân hệ số 2
8 Sư phạm Toán học (lớp tài năng) 26.8 Toán nhân hệ số 2
9 Sư phạm Tin học 21.15
10 Sư phạm Vật lý 26.5
11 Sư phạm Hoá học 26
12 Sư phạm Sinh học 23.9
13 Sư phạm Ngữ văn 27.92 Ngữ văn nhân hệ số 2
14 Sư phạm Lịch sử 28.4
15 Sư phạm Địa lý 28.2
16 Sư phạm Tiếng Anh 23.73 Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=6.50 điểm
17 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 25 Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=7.00 điểm
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.16
19 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.9
20 Ngôn ngữ Anh 23.6 Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=6.00 điểm
21 Quản lý văn hoá 18
22 Kinh tế 18.5
23 Chính trị học 21
24 Quản lý Nhà nước 21
25 Việt Nam học 22
26 Quản trị kinh doanh 21
27 Quản trị kinh doanh (CT đào tạo bằng tiếng Anh) 21
28 Thương mại điện tử 21
29 Tài chính - ngân hàng 20
30 Kế toán 20.5
31 Luật 21.5 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
32 Luật hiến pháp và luật hành chính 18 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
33 Luật dân sự và tố tụng dân sự 18 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
34 Luật kinh tế 21 Ngữ văn hoặc Toán >=6.00 điểm
35 Công nghệ Sinh học 18
36 Khoa học máy tính 19.5
37 Công nghệ thông tin 20
38 Công nghệ thông tin (CN Trí tuệ nhân tạo) 21
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.5
40 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20
42 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21
44 Công nghệ thực phẩm 17
45 Kỹ thuật xây dựng 18
46 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
47 Kinh tế xây dựng 18
48 Chăn nuôi 16
49 Nông học 16
50 Nuôi trồng thuỷ sản 16
51 Tâm lý học giáo dục 24
52 Khoa học cây trồng 16
53 Kinh tế số 18.5
54 Thú y 17
55 Kiến trúc 18
56 Quốc tế học 18
57 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.2 Tiếng Trung, Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh >=5.00 điểm
58 Công nghệ tài chính 17
59 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18
60 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21