Trường Đại học Vinh

Mã trường: TDV
Tên viết tắt: VINHUNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Vinh
Tên tiếng Anh: Vinh University
Điện thoại: (0238)3855.452
Hotline: (0238)8988.989
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Vinh

Điểm trúng tuyển kết hợp kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã phương thức 405)

Đối với 3 ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Kiến trúc, điểm trúng tuyển là tổng điểm của 2 môn văn hoá tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và điểm thi năng khiếu thỏa mãn đủ các điều kiện sau:

- Ngành Giáo dục Thể chất: Xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp, trong đó có 2 môn văn hoá tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và môn năng khiếu thỏa mãn điều kiện sau:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 + điểm ưu tiên ≥ 19,00 điểm và

Môn 2 + Môn 3 + (điểm ưu tiên × 2/3)  ≥ 12,00 điểm.

- Ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp, trong đó có 2 môn văn hoá tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và môn năng khiếu thỏa mãn điều kiện sau:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 + điểm ưu tiên ≥ 21,00 điểm và

Môn 2 + Môn 3 + (điểm ưu tiên × 2/3) ≥ 12,67 điểm.

- Ngành Kiến trúc: Xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp, trong đó có 2 môn văn hoá tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và môn năng khiếu thỏa mãn điều kiện sau:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 + điểm ưu tiên  ≥ 19,00 điểm.

Đối với 3 ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Kiến trúc, môn Năng khiếu được tính hệ số 2, các môn khác được tính hệ số 1. Điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = (Môn năng khiếu x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23.55 Năng khiếu ≥ 6,50 và điều kiện mụcI.2 và I.3 của Thông báo
2 Giáo dục Tiểu học 28.12 Năng khiếu ≥ 6,50 và điều kiện mụcI.2 và I.3 của Thông báo
3 Giáo dục chính trị 27.8
4 Giáo dục Thể chất 25
5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 26.5
6 Sư phạm Toán học 26.2 Toán ≥ 7,50Toán hệ số 2
7 Sư phạm Toán học (lớp tàinăng) 26.5 Toán ≥ 8,00Toán hệ số 2
8 Sư phạm Tin học 24.45
9 Sư phạm Vật lý 25.9 Vật lý hệ số 2
10 Sư phạm Hoá học 26.4 Hóa học hệ số 2
11 Sư phạm Sinh học 25.25 Sinh học hệ số 2
12 Sư phạm Ngữ văn 28.46 Ngữ văn hệ số 2
13 Sư phạm Lịch sử 28.71 Lịch sử hệ số 2
14 Sư phạm Địa lý 28.5 Địa lý hệ số 2
15 Sư phạm Tiếng Anh 26.46 Tiếng Anh ≥ 7,50Tiếng Anh hệ số 2
16 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 27.25 Tiếng Anh ≥ 8,00Tiếng Anh hệ số 2
17 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.3
18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.25
19 Ngôn ngữ Anh 24.8 Tiếng Anh ≥ 7,00. Tiếng Anh hệ số 2
20 Quản lý văn hoá 18
21 Kinh tế 18.5
22 Chính trị học 18
23 Quản lý Nhà nước 18
24 Việt Nam học 18
25 Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 21
26 Quản trị kinh doanh 19
27 Thương mại điện tử 18.5
28 Tài Chính - Ngân hàng 18.5
29 Kế toán 20
30 Luật 18
31 Luật kinh tế 18
32 Công nghệ Sinh học 17
33 Khoa học máy tính 18
34 Công nghệ Thông tin 19
35 Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 21
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
37 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17
38 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17
39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 17
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
41 Công nghệ thực phẩm 17
42 Kỹ thuật xây dựng 16
43 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
44 Kinh tế xây dựng 16
45 Chăn nuôi 16
46 Nông học 16
47 Nuôi trồng thuỷ sản 16
48 Điều dưỡng 20
49 Công tác xã hội 18
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
51 Quản lý đất đai 16
52 Tâm lý học giáo dục 18
53 Kinh tế số 18.5
54 Thú y 16
55 Kiến trúc 16 Năng khiếu ≥ 5,00 và điều kiện mục I.2 và I.3 củaThông báo
56 Quốc tế học 18

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 24
2 Ngôn ngữ Anh 25
3 Quản lý văn hoá 21
4 Kinh tế 22.5
5 Chính trị học 21
6 Quản lý Nhà nước 21
7 Việt Nam học 21
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 25
9 Quản trị kinh doanh 24
10 Thương mại điện tử 23
11 Tài Chính - Ngân hàng 23
12 Kế toán 23.5
13 Luật 22
14 Luật kinh tế 22
15 Công nghệ Sinh học 21
16 Khoa học máy tính 24
17 Công nghệ Thông tin 25
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21
21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.5
23 Công nghệ thực phẩm 21
24 Kỹ thuật xây dựng 20
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20
26 Kinh tế xây dựng 21
27 Nông học 21
28 Nuôi trồng thuỷ sản 21
29 Điều dưỡng 23.5
30 Công tác xã hội 21
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
32 Quản lý đất đai 21
33 Tâm lý học giáo dục 23.5
34 Khoa học cây trồng 21
35 Kinh tế số 22
36 Thú y 21
37 Kiến trúc 21
38 Quốc tế học 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18.28
2 Ngôn ngữ Anh 18.28
3 Quản lý văn hoá 18.28
4 Kinh tế 18.28
5 Chính trị học 18.28
6 Quản lý Nhà nước 18.28
7 Việt Nam học 18.28
8 Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
9 Quản trị kinh doanh 18.28
10 Thương mại điện tử 18.28
11 Tài Chính - Ngân hàng 18.28
12 Kế toán 18.28
13 Luật 18.28
14 Luật kinh tế 18.28
15 Công nghệ Sinh học 18.28
16 Khoa học máy tính 18.28
17 Công nghệ Thông tin 20.4
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.28
21 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18.28
23 Công nghệ thực phẩm 18.28
24 Kỹ thuật xây dựng 18.28
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.28
26 Kinh tế xây dựng 18.28
27 Nông học 18.28
28 Nuôi trồng thuỷ sản 18.28
29 Điều dưỡng 18.28
30 Công tác xã hội 18.28
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
32 Quản lý đất đai 18.28
33 Tâm lý học giáo dục 18.28
34 Khoa học cây trồng 18.28
35 Kinh tế số 18.28
36 Thú y 17.2
37 Kiến trúc 18.28
38 Quốc tế học 18.28