Trường Đại học Văn Lang

Mã trường: DVL
Tên viết tắt: VLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Văn Lang
Tên tiếng Anh: VAN LANG UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 7105 9999
Hotline: (028) 71059999
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Văn Lang

  • Ngành Quan hệ Công chúng, ngành Truyền thông Đa phương tiện: 20 điểm (tăng 02 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ)
  • Ngành Điều Dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 19.5 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
  • Ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y Khoa, ngành Dược học: 24 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
  • 11 ngành năng khiếu (Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình, Kiến trúc, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình): 24 điểm (điểm năng khiếu nhân hệ số 2).
  • Các ngành học còn lại: 18 điểm
  • Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
  • Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
  • Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
  • Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Từ ngày 08/04 đến hết ngày 31/05/2024, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ xét tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 2 năm 2024 và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Tp.HCM đối với các ngành đào tạo bậc đại học, hệ chính quy.

Năm 2024, theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh đăng ký xét tuyển sớm tại các trường đại học, sau đó tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lưu ý các mốc thời gian sau để sẵn sàng trở thành K30 VLU nhé!

  • Từ ngày 10/07 - 25/07: Đăng ký điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (không giới hạn số lần).
  • Từ ngày 28/07 - 03/08: Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
  • Từ ngày 10/08 - 12/08: Trường Đại học Văn Lang hoàn thành thông báo trúng tuyển chính thức cho thí sinh.
  • Từ ngày 12/08 - 18/08: Thí sinh hoàn tất xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn thông tuyển sinh, vui lòng liên hệ Phòng tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Văn lang qua các kênh:

Văn phòng Tuyển sinh tại Cơ sở 1 hoặc cơ sở chính

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 18
2 Piano 18
3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 18
4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18
5 Thiết kê công nghiệp 16
6 Thiết kế đồ họa 16
7 Thiết kế thời trang 16
8 Thiết kế mỹ thuật số 16
9 Kiến trúc 16
10 Thiết kế Nội thất 16
11 Công nghệ điện ảnh và truyền hình 16
12 Ngôn ngữ Anh 16
13 Răng - Hàm - Mặt 22.5
14 Y khoa 22.5
15 Dược học 21
16 Quan hệ Công chúng 19
17 Truyền thông đa phương tiện 19
18 Điều dưỡng 19
19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
20 Marketing 16
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 16
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16
23 Văn học 16
24 Tâm lý học 16
25 Đông phương học 16
26 Luật 16
27 Luật kinh tế 16
28 Kinh tế quốc tế 16
29 Quản trị kinh doanh 16
30 Bất động sản 16
31 Kinh doanh quốc tế 16
32 Kinh doanh thương mại 16
33 Thương mại điện tử 16
34 Tài chính - ngân hàng 16
35 Kế toán 16
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
37 Công nghệ Sinh học 16
38 Công nghệ sinh học Y dược 16
39 Công nghệ thẩm mỹ 16
40 Khoa học dữ liệu 16
41 Kỹ thuật Phần mềm 16
42 Công nghệ thông tin 16
43 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
44 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
46 Công nghệ truyền thông 16
47 Hệ thống thông tin 16
48 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16
49 Kỹ thuật cơ điện tử 16
50 Kỹ thuật nhiệt 16
51 Kỹ thuật xây dựng 16
52 Quản lý xây dựng 16
53 Công nghệ thực phẩm 16
54 Du lịch 16
55 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 16
56 Quản trị khách sạn 16
57 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
58 Công nghệ Tài chính (Fintech) 16
59 Kỹ thuật hàng không 16

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 24
2 Piano 24
3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 24
4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 24
5 Thiết kê công nghiệp 24
6 Thiết kế đồ họa 24
7 Thiết kế thời trang 24
8 Thiết kế mỹ thuật số 24
9 Kiến trúc 24
10 Thiết kế Nội thất 24
11 Công nghệ điện ảnh và truyền hình 24
12 Ngôn ngữ Anh 24
13 Răng - Hàm - Mặt 24
14 Y khoa 24
15 Dược học 24
16 Quan hệ Công chúng 20
17 Truyền thông đa phương tiện 20
18 Điều dưỡng 19.5
19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
20 Marketing 18
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
23 Văn học 18
24 Tâm lý học 18
25 Đông phương học 18
26 Luật 18
27 Luật kinh tế 18
28 Kinh tế quốc tế 18
29 Quản trị kinh doanh 18
30 Bất động sản 18
31 Kinh doanh quốc tế 18
32 Kinh doanh thương mại 18
33 Thương mại điện tử 18
34 Tài chính - ngân hàng 18
35 Kế toán 18
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
37 Công nghệ Sinh học 18
38 Công nghệ sinh học Y dược 18
39 Công nghệ thẩm mỹ 18
40 Khoa học dữ liệu 18
41 Kỹ thuật Phần mềm 18
42 Công nghệ thông tin 18
43 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
44 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
46 Công nghệ truyền thông 18
47 Hệ thống thông tin 18
48 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18
49 Kỹ thuật cơ điện tử 18
50 Kỹ thuật nhiệt 18
51 Kỹ thuật xây dựng 18
52 Quản lý xây dựng 18
53 Công nghệ thực phẩm 18
54 Du lịch 18
55 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
56 Quản trị khách sạn 18
57 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
58 Công nghệ Tài chính (Fintech) 18
59 Kỹ thuật hàng không 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 650
2 Piano 650
3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 650
4 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 650
5 Thiết kê công nghiệp 650
6 Thiết kế đồ họa 650
7 Thiết kế thời trang 650
8 Thiết kế mỹ thuật số 650
9 Kiến trúc 650
10 Thiết kế Nội thất 650
11 Công nghệ điện ảnh và truyền hình 650
12 Ngôn ngữ Anh 650
13 Răng - Hàm - Mặt 750
14 Y khoa 750
15 Dược học 750
16 Quan hệ Công chúng 650
17 Truyền thông đa phương tiện 650
18 Điều dưỡng 700
19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 700
20 Marketing 650
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
23 Văn học 650
24 Tâm lý học 650
25 Đông phương học 650
26 Luật 650
27 Luật kinh tế 650
28 Kinh tế quốc tế 650
29 Quản trị kinh doanh 650
30 Bất động sản 650
31 Kinh doanh quốc tế 650
32 Kinh doanh thương mại 650
33 Thương mại điện tử 650
34 Tài chính - ngân hàng 650
35 Kế toán 650
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 650
37 Công nghệ Sinh học 650
38 Công nghệ sinh học Y dược 650
39 Công nghệ thẩm mỹ 650
40 Khoa học dữ liệu 650
41 Kỹ thuật Phần mềm 650
42 Công nghệ thông tin 650
43 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
44 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
46 Công nghệ truyền thông 650
47 Hệ thống thông tin 650
48 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 650
49 Kỹ thuật cơ điện tử 650
50 Kỹ thuật nhiệt 650
51 Kỹ thuật xây dựng 650
52 Quản lý xây dựng 650
53 Công nghệ thực phẩm 650
54 Du lịch 650
55 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 650
56 Quản trị khách sạn 650
57 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
58 Công nghệ Tài chính (Fintech) 650
59 Kỹ thuật hàng không 650