Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 36.5 Tiếng Anh hệ số 2
2 Kinh tế học ( Ngành Kinh tế) 27.1
3 Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) 27.05
4 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) 27.15
5 Kinh tế đầu tư 27.5
6 Kinh tế phát triển 27.35
7 Kinh tế quốc tế 27.35
8 Thống kê kinh tế 36.2 Toán hệ số 2
9 Toán kinh tế 35.95 Toán hệ số 2
10 Quan hệ Công chúng 27.2
11 Quản trị kinh doanh 27.25
12 Marketing 27.55
13 Bất động sản 26.4
14 Kinh doanh quốc tế 27.5
15 Kinh doanh thương mại 27.35
16 Thương mại điện tử 27.65
17 Tài Chính - Ngân hàng 27.1
18 Bảo hiểm 26.4
19 Kế toán 27.05
20 Kiểm toán 27.2
21 Khoa học quản lý 27.05
22 Quản lý công 26.75
23 Quản trị nhân lực 27.1
24 Hệ thống thông tin quản lý 36.15 Toán hệ số 2
25 Quản lý dự án 27.15
26 Luật 26.6
27 Luật kinh tế 26.85
28 Khoa học máy tính 35.35 Toán hệ số 2
29 Công nghệ Thông tin 35.3 Toán hệ số 2
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.4
31 Kinh doanh nông nghiệp 26.6
32 Kinh tế nông nghiệp 26.2
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.75
34 Quản trị khách sạn 26.75
35 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.4
36 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26.35
37 Quản lý đất đai 26.55
38 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27.1
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 36.1 Tiếng Anh hệ số 2
40 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.45
41 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.85
42 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 26.9
43 Kinh doanh số (E-BDB) 26.85
44 Phân tích kinh doanh (BA) 27.15
45 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 26.65
46 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 26.6
47 Công nghệ tài chính (BFT) 26.75
48 Đầu tư tài chính (BFI) 36.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 35.75 Tiếng Anh hệ số 2
50 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 27.2
51 Kinh tế học Tài chính (FE) 26.75
52 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 36.4 Tiếng Anh hệ số 2
53 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26.1
54 POHE-Quản trị khách sạn 35.65 Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE-Quản trị lữ hành 35.65 Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE-Truyền thông Marketing 37.1 Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE-Luật kinh doanh 36.2 Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 36.85 Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE-Quản lý thị trường 35.65 Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE-Thẩm định giá 35.85 Tiếng Anh hệ số 2