Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTK
Tên viết tắt: TNUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: 0208.3847.145
Hotline: 0912847588
Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 17
2 Công nghệ chế tạo máy 16
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
4 Kỹ thuật cơ khí động lực 16
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17
6 Nghiệp vụ Ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy bằng tiếng Anh) 16
7 Quản lý công nghiệp 16
8 Kinh tế công nghiệp 16
9 Kỹ thuật cơ khí 16
10 Kỹ thuật cơ điện tử 17
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 16
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
13 Kỹ thuật điện 16
14 Kỹ thuật cơ khí-CTTT 18
15 Kỹ thuật điện - CTTT 18
16 Kỹ thuật xây dựng 16
17 Kỹ thuật máy tính 17
18 Kỹ thuật vật liệu 16
19 Kỹ thuật môi trường 16
20 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa 19
21 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 17
22 Kiến trúc 16
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ điện, bán dẫn và vi mạch) 24
24 Kỹ thuật robot 17

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 20
2 Công nghệ chế tạo máy 18
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22
4 Kỹ thuật cơ khí động lực 19
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19
6 Nghiệp vụ Ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy bằng tiếng Anh) 21
7 Quản lý công nghiệp 21
8 Kinh tế công nghiệp 20
9 Kỹ thuật cơ khí 19
10 Kỹ thuật cơ điện tử 20
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 19
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22
13 Kỹ thuật điện 18
14 Kỹ thuật cơ khí-CTTT 20
15 Kỹ thuật điện - CTTT 20
16 Kỹ thuật xây dựng 18
17 Kỹ thuật máy tính 21
18 Kỹ thuật vật liệu 18
19 Kỹ thuật môi trường 18
20 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa 22
21 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 20
22 Kiến trúc 18
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ điện, bán dẫn và vi mạch) 24